Hán tự bài 10
SƠN |
núi, sơn hà さん やま |
山の形です Hình dáng của ngọn núi. |
山 : Núi
山道 : Đường núi
山田さん : Anh, chị Yamada
富士山 : Núi Phú Sĩ
山道 : Đường núi
山田さん : Anh, chị Yamada
富士山 : Núi Phú Sĩ
火山 : Núi lửa
山火事 : Cháy rừng
登山 : Leo núi
山林 : Sơn lâm, rừng rậm
山火事 : Cháy rừng
登山 : Leo núi
山林 : Sơn lâm, rừng rậm
XUYÊN |
sông せん かわ |
川が流れていきます Dòng sông đang chảy. |
川 : Con sông
小川さん : Anh, chị Ogawa
ナイル川 : Sông Nile
天の川 : Dải ngân hà
小川さん : Anh, chị Ogawa
ナイル川 : Sông Nile
天の川 : Dải ngân hà
川岸 : Bờ sông, ven sông
川遊び : Sự vui chơi ở bờ sông
河川 : Sông ngòi
川遊び : Sự vui chơi ở bờ sông
河川 : Sông ngòi
LÂM |
lâm sản, lâm nghiệp りん はやし |
二本の木が林になります Hai cây trở thành rừng. |
林 : Rừng
小林さん : Anh, chị Kobayashi
森林 : Rừng rú
山林 : Sơn lâm, rừng rậm
小林さん : Anh, chị Kobayashi
森林 : Rừng rú
山林 : Sơn lâm, rừng rậm
林業 : Lâm nghiệp
松林 : Rừng thông
林道 : Đường mòn trong rừng
密林 : Rừng rậm
松林 : Rừng thông
林道 : Đường mòn trong rừng
密林 : Rừng rậm
SÂM |
rừng しん もり |
三本の木が森になります Ba cây trở thành rừng rậm. |
森 : Rừng
森田さん : Anh, chị Morita
森田さん : Anh, chị Morita
森林 : Rừng rú
KHÔNG |
không khí, hư không, hàng không くう そら、から、あ-く、うつ-ろ |
窓を開けて、空を定規で測ってください Hãy mở cửa, đo bầu trời bằng cây thước . |
空 : Bầu trời
空気 : Không khí
空港 : Sân bay
航空便 : Bưu phẩm gởi bằng đường hàng không
空気 : Không khí
空港 : Sân bay
航空便 : Bưu phẩm gởi bằng đường hàng không
空手 : Môn võ karate
空く : Trống rỗng, vắng vẻ
空っぽ : Trống trơn
大空 : Bầu trời rộng lớn
空く : Trống rỗng, vắng vẻ
空っぽ : Trống trơn
大空 : Bầu trời rộng lớn
HẢI |
hải cảng, hải phận かい うみ |
毎日、海に行って泳ぎます Đi biển bơi mỗi ngày. |
海 : Biển
北海道 : Hokkaido Nhật bản
海外 : Nước ngoài
エーゲ海 : Biển Aegean
北海道 : Hokkaido Nhật bản
海外 : Nước ngoài
エーゲ海 : Biển Aegean
海岸 : Bờ biển, ven biển
海賊 : Hải tặc, cướp biển
海藻 : Taỏ biển, rong biển
海水 : Nước biển
海賊 : Hải tặc, cướp biển
海藻 : Taỏ biển, rong biển
海水 : Nước biển
HÓA |
biến hóa か, け ば-ける |
人が立ったり座ったりして、姿勢を変えます Một người đứng lên rồi ngồi xuống, thay đổi tư thế của mình. |
化学 : Hóa học
文化 : Văn hóa
お化け : Ma
化粧 : Trang điểm
文化 : Văn hóa
お化け : Ma
化粧 : Trang điểm
民主化 : Dân chủ hóa
変化 : Biến hóa
進化 : Tiến hóa
変化 : Biến hóa
進化 : Tiến hóa
HOA |
hoa, bông hoa か はな |
草が変化して花になります Cỏ biến đổi và trở thành hoa. |
花 : Hoa
花見 : Ngắm hoa anh đào nở, hội ngắm hoa
花火 : Pháo hoa
花屋 : Cửa hàng hoa
花見 : Ngắm hoa anh đào nở, hội ngắm hoa
花火 : Pháo hoa
花屋 : Cửa hàng hoa
花嫁 : Cô dâu
生け花 : Nghệ thuật cắm hoa
花瓶 : Lọ hoa
花粉症 : Hội chứng dị ứng phấn hoa
生け花 : Nghệ thuật cắm hoa
花瓶 : Lọ hoa
花粉症 : Hội chứng dị ứng phấn hoa
THIÊN |
thiên thạch, thiên nhiên, thiên đường てん あま、あめ |
両手を大きく広げて、天を見上げます Dang rộng đôi tay ngước nhìn trời. |
天気 : Thời tiết
天気予報 : Dự báo thời tiết
天国 : Thiên đường
天皇 : Hoàng đế
天気予報 : Dự báo thời tiết
天国 : Thiên đường
天皇 : Hoàng đế
天使 : Thiên sứ
天才 : Thiên tài
天の川 : Dải ngân hà
天文学 : Thiên văn học
天才 : Thiên tài
天の川 : Dải ngân hà
天文学 : Thiên văn học
XÍCH |
đỏ, xích kì, xích đạo, xích thập tự せき, しゃく あか |
日の上に土を置いて、赤いレンガを作ります Đặt đất lên trên lửa và làm ra viên gạch màu đỏ. |
赤 : Màu đỏ
赤い : Đỏ
赤ちゃん : Em bé, trẻ sơ sinh
赤字 : Lỗ
真っ赤 : Đỏ bừng
赤い : Đỏ
赤ちゃん : Em bé, trẻ sơ sinh
赤字 : Lỗ
真っ赤 : Đỏ bừng
赤十字 : Chữ thập đỏ
赤道 : Đường xích đạo
赤飯 : Gạo đỏ
赤外線 : Tia hồng ngoại
赤道 : Đường xích đạo
赤飯 : Gạo đỏ
赤外線 : Tia hồng ngoại
THANH |
xanh, thanh thiên, thanh niên せい, しょう あお、あお-い |
青い草と青い月 Cỏ xanh và mặt trăng cũng màu xanh. |
青 : Màu Xanh
青い : Xanh
青空 : Bầu trời xanh
青信号 : Đèn xanh
青い : Xanh
青空 : Bầu trời xanh
青信号 : Đèn xanh
青森 : Rừng xanh
青年 : Thanh niên
真っ青 : Xanh lè
青春 : Thanh xuân
青年 : Thanh niên
真っ青 : Xanh lè
青春 : Thanh xuân
BẠCH |
thanh bạch, bạch sắc かく, びゃく しろ、しら、しろ-い |
白い建物があります Có 1 toà nhà màu trắng. |
白 : Màu trắng
白い : Trắng
白黒 : Trắng đen
面白い : Thú vị
白髪 : Tóc bạc
白い : Trắng
白黒 : Trắng đen
面白い : Thú vị
白髪 : Tóc bạc
白髪 : Tóc bạc
真っ白 : Trắng toát
白紙 : Giấy trắng
白鳥 : Thiên nga
白夜 : Hiện tượng đêm trắng
真っ白 : Trắng toát
白紙 : Giấy trắng
白鳥 : Thiên nga
白夜 : Hiện tượng đêm trắng
HẮC |
đen, hắc ám こく くろ |
田んぼが焼けて、土が黒くなりました Đồng ruộng khô cháy và mặt đất trở thành màu đen. |
黒 : Màu đen
黒い : Đen
白黒 : Trắng đen
黒猫 : Mèo mun
黒い : Đen
白黒 : Trắng đen
黒猫 : Mèo mun
黒板 : Bảng đen
真っ黒 : Đen thui
黒字 : Lãi
真っ黒 : Đen thui
黒字 : Lãi
SẮC |
màu sắc, sắc dục しょく, しき いろ |
二人の色の渦巻きの形です Hình xoáy của hai màu. |
色 : Màu sắc
色々な : Đa dạng, phong phú
水色 : Màu xanh nước biển
灰色 : Màu xám
色々な : Đa dạng, phong phú
水色 : Màu xanh nước biển
灰色 : Màu xám
色鉛筆 : Bút chì màu
景色 : Phong cảnh
特色 : Đặc sắc
脱色 : Phai màu
景色 : Phong cảnh
特色 : Đặc sắc
脱色 : Phai màu
NGƯ |
cá ぎょ さかな、うお |
魚の形です Hình dạng của con cá. |
魚 : Cá
魚屋 : Cửa hàng cá
小魚 : Cá con
魚市場 : Chợ cá
魚屋 : Cửa hàng cá
小魚 : Cá con
魚市場 : Chợ cá
金魚 : Cá vàng
人魚 : Người cá
熱帯魚 : Cá nhiệt đới
魚介類 : Hải sản
人魚 : Người cá
熱帯魚 : Cá nhiệt đới
魚介類 : Hải sản
KHUYỂN |
con chó けん いぬ |
犬の形です Hình dáng của con chó. |
犬 : Con chó
子犬 : Cún con
番犬 : Chó giữ cổng
盲導犬 : Chó dẫn đường
子犬 : Cún con
番犬 : Chó giữ cổng
盲導犬 : Chó dẫn đường
犬猿の仲 : Ghét nhau như chó với mèo
猟犬 : Chó săn
狂犬病 : Bệnh dại
猟犬 : Chó săn
狂犬病 : Bệnh dại