Hán tự bài 11
LIỆU |
nguyên liệu, tài liệu, nhiên liệu りょう |
はかりで米やそのほかの材料を量ります Cân gạo và các nguyên liệu khác bằng cái cân. |
料理 : Thức ăn
食料品 : Thực phẩm, nguyên liệu nấu ăn
無料 : Miễn phí
料金 : Tiền cước
食料品 : Thực phẩm, nguyên liệu nấu ăn
無料 : Miễn phí
料金 : Tiền cước
授業料 : Tiền học phí
給料 : Tiền lương
材料 : Tài liệu
資料 : Tư liệu
給料 : Tiền lương
材料 : Tài liệu
資料 : Tư liệu
LÍ |
lí do, lí luận, nguyên lí り |
王様は論理的に考えて、田んぼを作りました Nhà Vua suy nghĩ tính hợp lý và làm ra những thửa ruộng. |
料理 : Thức ăn, món ăn
無理な : Vô lý, quá sức, không thể
理由 : Tự do
地理 : Địa lí
無理な : Vô lý, quá sức, không thể
理由 : Tự do
地理 : Địa lí
修理 : Sửa chữa
理想 : Lí tưởng
理解 : Lý giải, thấu hiểu
心理学 : Tâm lí học
理想 : Lí tưởng
理解 : Lý giải, thấu hiểu
心理学 : Tâm lí học
PHẢN |
phản loạn, phản đối はん, ほん, たん かえ-す、そ-る |
私は反対です Tôi phản đối. |
反対する : Phản đối
違犯 : Vi phạm
反省 : Sự xem xét lại, , phản tỉnh
反抗 : Sự phản kháng
違犯 : Vi phạm
反省 : Sự xem xét lại, , phản tỉnh
反抗 : Sự phản kháng
反る : Cong, quăn, ưỡn
反応 : Phản ứng
反物 : Tấm vải
謀反 : Cuộc nổi loạn, mưu phản
反応 : Phản ứng
反物 : Tấm vải
謀反 : Cuộc nổi loạn, mưu phản
PHẠN |
cơm はん めし |
皆は私がご飯ばかり食べるのに反対です Mọi người phản đối với việc tôi ăn quá nhiều cơm. |
ご飯 : Cơm
朝ご飯 : Cơm sáng
昼ご飯 : Cơm trưa
朝ご飯 : Cơm sáng
昼ご飯 : Cơm trưa
晩ご飯 : Cơm tối
飯 : Cơm (lịch sự)
炊飯器 : Nồi cơm điện
飯 : Cơm (lịch sự)
炊飯器 : Nồi cơm điện
NGƯU |
con trâu ぎゅう うし |
津のが一本しかない牛の形です Hình dạnh của con bò chỉ có một sừng. |
牛 : Con bò
牛肉 : Thịt bò
牛乳 : Sữa bò
子牛 : Con bê
牛肉 : Thịt bò
牛乳 : Sữa bò
子牛 : Con bê
牡牛座 : Cung Kim ngưu
水牛 : Con trâu nước
牛丼 : Cơm gyudon (cơm thịt bò Nhật Bản)
闘牛 : Đấu bò
水牛 : Con trâu nước
牛丼 : Cơm gyudon (cơm thịt bò Nhật Bản)
闘牛 : Đấu bò
ĐỒN |
con lợn とん ぶた |
豚が月を見ています Con heo đang nhìn mặt trăng. |
豚 : Con heo
豚肉 : Thịt heo
豚肉 : Thịt heo
子豚 : Con heo con
豚カツ : Món Tonkatu(1 món ăn Nhật Bản)
豚カツ : Món Tonkatu(1 món ăn Nhật Bản)
ĐIỂU |
chim chóc ちょう とり |
鳥の形です Hình dạng của một con chim. |
鳥 : Con chim
小鳥 : Con chim nhỏ, chim non
鳥肉 : Thịt chim, thịt gà
白鳥 : Con thiên nga
小鳥 : Con chim nhỏ, chim non
鳥肉 : Thịt chim, thịt gà
白鳥 : Con thiên nga
焼き鳥 : Gà nướng
鳥居 : Cổng đền thở đạo Shinto
一石二鳥 : Một mũi tên trúng 2 đích (thành ngữ)
鳥居 : Cổng đền thở đạo Shinto
一石二鳥 : Một mũi tên trúng 2 đích (thành ngữ)
NHỤC |
thịt にく |
肉の形です Hình của miếng thịt. |
肉 : Thịt
牛肉 : Thịt bò
豚肉 : Thịt heo
鳥肉 : Thịt gà
牛肉 : Thịt bò
豚肉 : Thịt heo
鳥肉 : Thịt gà
肉屋 : Cửa hàng thịt
筋肉 : Cơ bắp
皮肉 : Diễu cợt, châm chọc
筋肉 : Cơ bắp
皮肉 : Diễu cợt, châm chọc
TRÀ |
trà ちゃ, さ |
二人でお茶を飲んでいます Hai người đang uống trà. |
お茶 : Trà
茶色 : Màu trà
紅茶 : Hồng trà
喫茶店 : Tiệm giải khát, quán Cà phê
茶碗 : Tách trà
茶色 : Màu trà
紅茶 : Hồng trà
喫茶店 : Tiệm giải khát, quán Cà phê
茶碗 : Tách trà
茶道 : Trà đạo
茶道 : Trà đạo
無茶苦茶 : Lộn xộn, rối tung, bời
茶店 : Tiệm trà
茶道 : Trà đạo
無茶苦茶 : Lộn xộn, rối tung, bời
茶店 : Tiệm trà
DỰ |
dự đoán, dự báo よ あらかじ-め |
母親が子守りを手配しておきます Người mẹ (マザー)sắp xếp (アレンジ)trước một người trông trẻ. |
予定 : Dự định
予約 : Đặt chỗ, hẹn trước
予習 : Xem bài mới, soạn bài
天気予報 : Dự báo thời tiết
予約 : Đặt chỗ, hẹn trước
予習 : Xem bài mới, soạn bài
天気予報 : Dự báo thời tiết
予算 : Ngân sách, ngân quỹ
予測 : Sự báo trước, ước lượng
予防 : Phòng ngừa
予言 : Lời tiên đoán, tiên trì
予測 : Sự báo trước, ước lượng
予防 : Phòng ngừa
予言 : Lời tiên đoán, tiên trì
DÃ |
cánh đồng, hoang dã, thôn dã や の |
野原に行って耕しておきます Đi đến cánh đồng và cày ruộng trước. |
野菜 : Rau
長野 : Tỉnh Nagano, 1 tỉnh của Nhật Bản
小野さん : Anh, chị Ono
野球 : Bóng chày
長野 : Tỉnh Nagano, 1 tỉnh của Nhật Bản
小野さん : Anh, chị Ono
野球 : Bóng chày
分野 : Lĩnh vực
野党 : Đảng chống đối
野原 : Cánh đồng
野党 : Đảng chống đối
野原 : Cánh đồng
THÁI |
rau さい な |
草や木の中から野菜を摘み取ります Hái rau từ trong đám cỏ cây. |
野菜 : Rau
菜園 : Vườn rau
菜の花 : Cánh đồng hoa
菜園 : Vườn rau
菜の花 : Cánh đồng hoa
白菜 : Cải thảo
山菜 : Rau dại ở núi
菜食主義 : Người theo chủ nghĩa ăn chay
山菜 : Rau dại ở núi
菜食主義 : Người theo chủ nghĩa ăn chay
THIẾT |
cắt, thiết thực, thân thiết せつ, さい き-る |
七人に侍が刀で切ります Bảy võ sĩ đạo cắt bằng kiếm của họ. |
切る : Cắt
切手 : Con tem
大切な : Quang trọng
親切な : Tốt bụng
切手 : Con tem
大切な : Quang trọng
親切な : Tốt bụng
切符 : Vé
締め切り : Hạn cuối
一切れ : Một mảnh, một miếng, lát
一切 : Hoàn toàn (không)
締め切り : Hạn cuối
一切れ : Một mảnh, một miếng, lát
一切 : Hoàn toàn (không)
TÁC |
tác phẩm, công tác, canh tác さく, さ つく-る |
人がのこぎりを持って、何かを作ります Một người cầm cây cưa làm gì đó. |
作る : Làm, tạo ra
手作り : Làm bẳng tay, thủ công
作文 : Sự viết văn, sự làm văn, bài văn
作品 : Tác phẩm
手作り : Làm bẳng tay, thủ công
作文 : Sự viết văn, sự làm văn, bài văn
作品 : Tác phẩm
作家 : Tác gia, nhà văn
操作 : Thao tác, điều khiển
名作 : Tác phẩm danh tiếng
動作 : Động tác
操作 : Thao tác, điều khiển
名作 : Tác phẩm danh tiếng
動作 : Động tác
VỊ |
vị thành niên, vị lai み ひつじ、いま-だ |
この木はまだ成長していません Cái cây này vẫn chưa lớn. |
未来 : Tương lai
未満 : Không đầy đủ
未婚 : Sự chưa kết hôn, sự chưa cưới
未定 : Sự chưa được quyết định
未満 : Không đầy đủ
未婚 : Sự chưa kết hôn, sự chưa cưới
未定 : Sự chưa được quyết định
未成年 : Vị thành niên, chưa đủ tuổi
未熟 : Chưa có kinh nghiệm, chưa chín chắn
未明 : Sáng tinh mơ, ban mai
未熟 : Chưa có kinh nghiệm, chưa chín chắn
未明 : Sáng tinh mơ, ban mai
VỊ |
vị giác, mùi vị み あじ、あじ-わう |
どんな味かわかりません。だってまだ食べていませんから Tôi không biết nó có vị thế nào bởi vì tôi vẫn chưa ăn nó. |
味 : Mùi vị
意味 : Ý nghĩa
趣味 : Sở thích
興味 : Hứng thú
意味 : Ý nghĩa
趣味 : Sở thích
興味 : Hứng thú
味噌 : Tương Miso
調味料 : Gia vị
味わう : Nếm
地味 : Đơn giản, mộc mạc
調味料 : Gia vị
味わう : Nếm
地味 : Đơn giản, mộc mạc