Hán tự bài 12
ÂM |
âm thanh, phát âm おん, いん おと、ね |
日が昇ると、人々は立ち上がって音をたてます Khi mặt trời lên, mọi người đứng dậy và phát ra âm thanh. |
音楽 : Âm nhạc
音 : Tiếng, âm thanh
発音 : Sự phát âm
録音 : Sự ghi âm
音 : Tiếng, âm thanh
発音 : Sự phát âm
録音 : Sự ghi âm
音量 : Âm lượng (volume)
母音 : Nguyên âm
子音 : Phụ âm
本音 : ý định thực sự, động cơ
母音 : Nguyên âm
子音 : Phụ âm
本音 : ý định thực sự, động cơ
LẠC, NHẠC |
an lạc, lạc thú, âm nhạc がく, らく たの-しい |
木の上の白い太鼓をたたいて楽しもう Hãy thưởng thức gõ cái trống màu trắng trên cái giá đỡ gỗ! |
音楽 : Âm nhạc
楽しい : Vui vẻ
楽しみ : Niềm vui, háo hức
楽しむ : Vui vẻ, thích thú
楽しい : Vui vẻ
楽しみ : Niềm vui, háo hức
楽しむ : Vui vẻ, thích thú
楽な : Nhàn hạ
楽器 : Nhạc cụ
娯楽 : Vui chơi, giải trí, tiêu khiển
楽器 : Nhạc cụ
娯楽 : Vui chơi, giải trí, tiêu khiển
CA |
ca dao, ca khúc か うた、うた-う |
大きい口を開けてみんなで歌っています Tất cả mọi người đang mở to miệng hát. |
歌 : Bài hát
歌う : Hát
歌手 : Ca sĩ
歌詞 : Ca từ, lời bài hát
歌う : Hát
歌手 : Ca sĩ
歌詞 : Ca từ, lời bài hát
短歌 : Thơ ngắn
国歌 : Quốc ca
校歌 : Bài hát của trường
国歌 : Quốc ca
校歌 : Bài hát của trường
TỰ |
tự do, tự kỉ, tự thân じ, し みずか-ら、おの-ずから |
日本では、鼻を指さして自分のことを表します Ở Nhật người ta ám chỉ ”bản thân”bằng cách chỉ vào mũi của mình. |
自分 : bản thân mình, tự mình
自転車 : Xe đạp
自動車 : Xe ô tô
自由 : Tự do
自転車 : Xe đạp
自動車 : Xe ô tô
自由 : Tự do
自ら : Mình
自然 : Tự nhiên
自習 : Sự tự ôn tập, tự học
自信 : Tự tin
自然 : Tự nhiên
自習 : Sự tự ôn tập, tự học
自信 : Tự tin
CHUYỂN |
chuyển động てん ころ-ぶ |
車から転がり落ちました Tôi đã bị ngã nhào ra khỏi xe hơi. |
自転車 : Xe đạp
運転手 : Tài xế
転ぶ : ngã xuống
転がる : Lăn lóc
運転手 : Tài xế
転ぶ : ngã xuống
転がる : Lăn lóc
回転ずし : Sushi băng chuyền
転職 : Chuyển công tác
転校 : Sự chuyể trường
転職 : Chuyển công tác
転校 : Sự chuyể trường
THỪA |
lên xe じょう の-る |
木の上に立って、枝に乗ろうとしています Một người đang đứng trên cây và định leo lên cành cây. |
乗る : Lên (xe, tàu…)
乗り物 : Phương tiện đi lại
乗り換える : Chuyển chuyến
乗車 : Phương tiện giao thông
乗り物 : Phương tiện đi lại
乗り換える : Chuyển chuyến
乗車 : Phương tiện giao thông
乗客 : Hành khách
乗せる : Chất lên
乗馬 : Việc cưỡi ngựa
乗車券 : Vé xe
乗せる : Chất lên
乗馬 : Việc cưỡi ngựa
乗車券 : Vé xe
TẢ |
miêu tả しゃ うつ-す |
帽子をかぶった男性の写真です Tấm hình của người đàn ông đội mũ. |
写真 : Bức ảnh
写す : Chụp, sao chép
写真家 : Nhiếp ảnh gia
写生 : Vẽ phác
写す : Chụp, sao chép
写真家 : Nhiếp ảnh gia
写生 : Vẽ phác
複写 : Bản sao
描写する : Phác họa, miêu tả
写実主義 : Chủ nghĩa tả thực
描写する : Phác họa, miêu tả
写実主義 : Chủ nghĩa tả thực
ĐÀI |
lâu đài, đài だい, たい |
私は台の上にいます Tôi đang ở trên bục. |
写真 : Bức ảnh
真ん中 : Chính giữa
真っ黒 : Tối đen như mực
真っ白 : Trắng toát
真ん中 : Chính giữa
真っ黒 : Tối đen như mực
真っ白 : Trắng toát
真夜中 : Giữa đêm khuya
真剣 : Nghiêm trang, đúng đắn
真実 : Chân thật
真剣 : Nghiêm trang, đúng đắn
真実 : Chân thật
ƯƠNG |
trung ương うう |
その人が主人公です Người đó đóng vai chính. |
二台 : 2 máy
台所 : Nhà bếp
台風 : Bão
台 : Cái giá, khung, bệ
台所 : Nhà bếp
台風 : Bão
台 : Cái giá, khung, bệ
舞台 : Sân khấu
台湾 : Đài Loan
台本 : Kịch bản
台湾 : Đài Loan
台本 : Kịch bản
ÁNH |
phản ánh えい うつ-る、は-える] 光が反射する→暎[英 |
映画の主人公が映し出されました Vai chính của bộ phim đã được chiếu trên màn ảnh. |
中央 : Trung ương
中央線 : Tuyến tàu Chyuo
中央線 : Tuyến tàu Chyuo
中央集権 : Trung ương tập quyền
HỌA, HOẠCH |
họa sĩ; kế hoạch が, かく えが-く, かく-する, かぎ-る, はかりごと, はか-る |
キャンバスに田んぼの絵をかきます Vẽ bức tranh đồng lúa trên vải vẽ. |
映画 : Phim ảnh
映画館 : Rạp chiếu phim
映る : Chiếu phát, phản chiếu
映す : Chiếu, soi
映画館 : Rạp chiếu phim
映る : Chiếu phát, phản chiếu
映す : Chiếu, soi
反映する : Chiếu bóng, phản chiếu, phản ánh
放映する : Chiếu phim
映える : Phản chiếu, rực sáng, tỏa sáng
上映する : Chiếu phim, trình chiếu
放映する : Chiếu phim
映える : Phản chiếu, rực sáng, tỏa sáng
上映する : Chiếu phim, trình chiếu
DƯƠNG |
con dê, con cừu よう ひつじ |
羊の形です Hình dạng của con người. |
映画 : Phim ảnh
漫画 : Truyện tranh nhật bản
計画 : Kế hoạch
画家 : Họa sĩ
漫画 : Truyện tranh nhật bản
計画 : Kế hoạch
画家 : Họa sĩ
絵画 : Bức tranh, hội họa
画数 : Số nét
画素 : Pixel (phần tử ảnh)
画数 : Số nét
画素 : Pixel (phần tử ảnh)
DƯƠNG |
đại dương, tây dương よう |
羊は海を渡って日本に来ました Con cừu đã băng qua biển đến Nhật. |
羊 : Con cừu
子羊 : cừu con, cừu non
子羊 : cừu con, cừu non
羊毛 : Lông cừu
山羊 : Con dê
山羊 : Con dê
PHỤC |
y phục, cảm phục, phục vụ ふく |
月の下で服をかけます Treo quần áo dưới mặt trăng. |
洋服 : Âu phục
西洋 : tây phương
東洋 : phương Đông
太平洋 : Thái Bình Dương
西洋 : tây phương
東洋 : phương Đông
太平洋 : Thái Bình Dương
大西洋 : Đại Tây Dương
洋式 : Kiểu Tây
洋食 : Món ăn Tây
洋書 : Sách phương Tây
洋式 : Kiểu Tây
洋食 : Món ăn Tây
洋書 : Sách phương Tây
TRƯỚC |
đến, đáo trước, mặc ちゃく, じゃく き-る, -ぎ, き-せる, -き-せ, つ-く, つ-ける |
セーターを着ている羊を見ました Tôi đã thấy con cừu mặc áo len. |
複 : Trang phục, áo quần
洋服 : Âu phục
和服 : Quần áo kiểu Nhật
服装 : Phục trang
洋服 : Âu phục
和服 : Quần áo kiểu Nhật
服装 : Phục trang
克服する : Khắc phục
制服 : Đồng phục
喪服 : Tang phục
征服 : Chinh phục
制服 : Đồng phục
喪服 : Tang phục
征服 : Chinh phục
CHÂN |
chân lí, chân thực しん ま、まこと |
テレビは本当のイメージを映し出します。 Tivi phản chiếu hình ảnh thật |
着る : Mang mặc
上着 : Áo khoác
下着 : Quần áo trong
着く : Đến
上着 : Áo khoác
下着 : Quần áo trong
着く : Đến
着物 : Bộ Kimono
到着 : Sự đến nơi
落ち着く : Bình tĩnh
水着 : Áo bơi, quần áo tắm
到着 : Sự đến nơi
落ち着く : Bình tĩnh
水着 : Áo bơi, quần áo tắm