Hán tự bài 18
ĐỒ |
bản đồ, đồ án, địa đồ ず, と づ,え, はか-る |
これがだれかがかいた絵です。「ツ、メ」のように見えます Đây là bức tranh ai đó đã vẽ. Trông như là chữ 「ツ、メ」 vậy. |
図書館 : Thư viện
地図 : Bản đồ
図 : Hình vẽ, bức họa
図表 : Đồ thị
地図 : Bản đồ
図 : Hình vẽ, bức họa
図表 : Đồ thị
合図 : Dấu hiệu, hiệu lệnh
意図 : Ý đồ, mục đích, ý định
図る : Lập kế hoạch, vẽ sơ đồ
意図 : Ý đồ, mục đích, ý định
図る : Lập kế hoạch, vẽ sơ đồ
QUẢN |
ống, mao quản, quản lí かん くだ |
太った役人が家の中にいます Một quan chức mập đang ở trong nhà. |
長官 : Chủ tọa phiên tòa
外交官 : Nhà ngoại giao
警官 : Cảnh sát
裁判官 : quan tòa, thẩm phán
外交官 : Nhà ngoại giao
警官 : Cảnh sát
裁判官 : quan tòa, thẩm phán
官庁 : công sở, cơ quan chính quyền
官僚 : quan liêu, quan chức
器官 : cơ quan, bộ phận
官僚 : quan liêu, quan chức
器官 : cơ quan, bộ phận
QUÁN |
đại sứ quán, hội quán かん たち、たて、やかた |
この建物で、役人たちへ食事をします Các quan chức sẽ dùng bữa ở toà nhà này. |
図書館 : thư viện
映画館 : Rạp chiếu phim
大使館 : Đại sứ quán
旅館 : Nhaà trọ cho khách du lịch
映画館 : Rạp chiếu phim
大使館 : Đại sứ quán
旅館 : Nhaà trọ cho khách du lịch
会館 : Hội quán, trung tâm
美術館 : Viện bảo tàng mỹ thuật
博物館 : Viện bảo tàng
水族館 : Công viên thủy cung
美術館 : Viện bảo tàng mỹ thuật
博物館 : Viện bảo tàng
水族館 : Công viên thủy cung
TÍCH |
ngày xưa せき, しゃく むかし |
二十一人前は昔です Cách đây 21 ngày là chuyện của xưa kia. |
昔 : Ngày xưa
昔話 : Chuyện dân gian, truyện cổ tích
大昔 : Rất xa xưa, ngày xửa ngày xưa
昔話 : Chuyện dân gian, truyện cổ tích
大昔 : Rất xa xưa, ngày xửa ngày xưa
昔日 : Ngày xưa
昔々 : Ngày xửa ngày xưa
今昔 : Xưa và nay
昔々 : Ngày xửa ngày xưa
今昔 : Xưa và nay
TÁ |
mượn, tá điền しゃく か-りる |
昔、だれかに何かを借りました Khi xưa (昔)tôi đã mượn cái gì đó từ một ai đó. |
借りる : Mượn
借家 : Nhà cho thuê
借金 : tiền vay
借家 : Nhà cho thuê
借金 : tiền vay
借地 : Đất cho thuê
貸し借り : Việc cho vay, và mượn
貸し借り : Việc cho vay, và mượn
ĐẠI |
đại biểu, thời đại, đại diện, đại thế だい, たい かわ-る |
代わりましょう ”Để tôi thay thế anh.” |
時代 : Thời đại
電気代 : Tiền điện, ga, nhiên liệu
代わりに : Thay thế
六十年代 : Thập niên 60
十代 : Thanh thiếu niên
電気代 : Tiền điện, ga, nhiên liệu
代わりに : Thay thế
六十年代 : Thập niên 60
十代 : Thanh thiếu niên
代表 : Đại biểu, đại diện
現代 : Thời đại này
代金 : giá, tiền hàng, hóa đơn, sự thanh toán
身代金 : Tiền chuộc
現代 : Thời đại này
代金 : giá, tiền hàng, hóa đơn, sự thanh toán
身代金 : Tiền chuộc
THẢI |
cho mượn たい か-す |
彼の代わりに私がお金を貸しましょう Tôi sẽ cho bạn mượn tiền thay cho anh ấy. |
貸す : Cho mượn
貸し出し : Sự cho vay, cho mượn
貸し出し : Sự cho vay, cho mượn
貸し切り : Đaặt chỗ trước, giành chỗ trước
賃貸マンション : Căn hộ cho thuê
賃貸マンション : Căn hộ cho thuê
ĐỊA |
thổ địa, địa đạo ち, じ |
この土地には、土の下にサンリがいます Ở vùng đất này, có con bò cạp ở dưới lòng đất. |
地図 : Bản đồ
地理 : Địa lý
地下 : Tầng hầm, dưới lòng đất
地下鉄 : Tàu điện ngầm
地理 : Địa lý
地下 : Tầng hầm, dưới lòng đất
地下鉄 : Tàu điện ngầm
地震 : Động đất
意地悪な : Tâm địa xấu
地方 : Miền, địa phương, vùng
地球 : Trái đất, địa cầu
意地悪な : Tâm địa xấu
地方 : Miền, địa phương, vùng
地球 : Trái đất, địa cầu
THẾ |
thế giới, thế gian, thế sự せい, せ よ |
「せかい」の「せ」はこの漢字から作られました Chữ 「せ」 trong từ 「せかい」 (thế giới) được tạo thành từ chữ Hán này. |
世界 : Thế giới
世話 : Sự quan tâm
世紀 : Thế kỷ
世間 : Thế gian
世代 : Thế hệ
世話 : Sự quan tâm
世紀 : Thế kỷ
世間 : Thế gian
世代 : Thế hệ
世の中 : Trong cõi đời, trong thế giới này
世論 : Công luận
世論 : Công luận
お世辞 : sự nịnh nọt
世論 : Công luận
世論 : Công luận
お世辞 : sự nịnh nọt
GIỚI |
thế giới, giới hạn, địa giới かい |
あなたの田んぼと私の田んぼの間には、境界があります Có ranh giới giữa ruộng của bạn và ruộng của tôi. |
世界 : Thế giới
限界 : Phạm vi, phạm trù, giới hạn
境界 : Biên giới, biên cương
限界 : Phạm vi, phạm trù, giới hạn
境界 : Biên giới, biên cương
政界 : Giới chính trị
業界 : Ngành nghề, giới kinh doanh, thị trường
業界 : Ngành nghề, giới kinh doanh, thị trường
ĐỘ |
mức độ, quá độ, độ lượng ど, と, たく たび |
家の中が二十一度だと、手は温かいです Khi nhiệt độ trong nhà là 21 độ thì bàn tay ta sẽ rất ấm. |
一度 : Một lần, một lúc
今度 : Lần này
三十度 : 30 độ
温度 : Ôn độ, nhiệt độ
今度 : Lần này
三十度 : 30 độ
温度 : Ôn độ, nhiệt độ
度々 : Thường xuyên, nhiều lần
支度する : Sửa soạn, chuẩn bị
速度 : Tốc độ
限度 : Hạn độ, giới hạn, mức độ hạn chế
支度する : Sửa soạn, chuẩn bị
速度 : Tốc độ
限度 : Hạn độ, giới hạn, mức độ hạn chế
HỒI |
vu hồi, chương hồi かい, え まわ-す |
回っています Xoay vòng quanh. |
一回 : Một lần
何回 : Mấy lần
回る : Quay quanh
回数券 : Tập vé, cuốn sổ vé
何回 : Mấy lần
回る : Quay quanh
回数券 : Tập vé, cuốn sổ vé
今回 : Lần này
回答 : Sự trả lời, câu trả lời
回復 : Khôi phục, hồi phục
回転 : Sự xoay chuyển, xoay vòng
回答 : Sự trả lời, câu trả lời
回復 : Khôi phục, hồi phục
回転 : Sự xoay chuyển, xoay vòng
DỤNG |
sử dụng, dụng cụ, công dụng よう たから,もち-いる |
私たちが使っている作です Đây là hàng rào cọc mà chúng tôi đang sử dụng. |
用 : Công việc, việc bận
用事 : Việc bận
用意する : sự chuẩn bị
利用する : Sử dụng, áp dụng
用語 : Thuật ngữ
用事 : Việc bận
用意する : sự chuẩn bị
利用する : Sử dụng, áp dụng
用語 : Thuật ngữ
用紙 : Mẫu giấy trắng, form trắng
使用する : Sử dụng
費用 : Lệ phí, phí
用いる : Dùng, áp dụng cho
使用する : Sử dụng
費用 : Lệ phí, phí
用いる : Dùng, áp dụng cho
DÂN |
quốc dân, dân tộc みん たみ |
人は口と氏名を持っています Con người có miệng và họ tên. |
市民 : Người dân thành phố
国民 : Thứ dân, quốc dân, nhân dân
住民 : Người dân cư trú
民主主義 : Chủ nghĩa dân chủ
国民 : Thứ dân, quốc dân, nhân dân
住民 : Người dân cư trú
民主主義 : Chủ nghĩa dân chủ
民族 : Dân tộc
難民 : Người lánh nạn, dân tỵ nạn
民 : Dân, người dân
民間 : Tư nhân, thuộc người dân, dân sự
難民 : Người lánh nạn, dân tỵ nạn
民 : Dân, người dân
民間 : Tư nhân, thuộc người dân, dân sự
CHÚ |
chú ý, chú thích ちゅう そそ-ぐ |
「ご主人様に水を掛けないように注意して」 ”Cẩn thận đừng làm đổ nước vào ông chủ!” |
注意する : Chú ý
注文する : Gọi món
注射 : Sự tiêm, tiêm chủng
注目 : Sự chuú ý
注文する : Gọi món
注射 : Sự tiêm, tiêm chủng
注目 : Sự chuú ý
発注する : Đặt hàng
不注意 : Không chú ý
注ぐ : Rót
不注意 : Không chú ý
注ぐ : Rót
Ý |
ý nghĩa, ý thức, ý kiến, chú ý い |
心の音を聞きなさい。自分の気持ちがわかるでしょう Lắng nghe âm thanh của trái tim! Có lẽ bạn sẽ hiểu được tâm tình của chính mình. |
意味 : Ý nghĩa
注意する : Chú ý
意見 : Ý kiến
用意する : sự chuẩn bị
注意する : Chú ý
意見 : Ý kiến
用意する : sự chuẩn bị
好意 : Hữu ý, thiện chí, lòng tốt
意外な : Ngoài dự kiến
意思 : Ý định
意地悪な : Tâm địa xấu
意外な : Ngoài dự kiến
意思 : Ý định
意地悪な : Tâm địa xấu