Hán tự bài 23
GIÁC |
cảm giác, giác ngộ かく おぼ-える、さめ-る |
学校で見たものを覚えます Nhớ những điều đã thấy ở trường. |
覚える : nhớ, học
感覚 : cảm giác
目が覚める : mở mắt, thấc giấc
自覚する : Tự giác
感覚 : cảm giác
目が覚める : mở mắt, thấc giấc
自覚する : Tự giác
味覚 : Vị giác
視覚 : thị giác
目覚まし時計 : Đồng hồ báo thức
視覚 : thị giác
目覚まし時計 : Đồng hồ báo thức
VONG |
quên ぼう わす-れる |
右側の壁を作るのを忘れました Tôi đã quên xây bức tường bên phải. |
忘れる : Quên
忘れ物 : đồ để quên
忘れ物 : đồ để quên
忘れっぽい : hay quên
忘年会 : tiệc tất niên
忘年会 : tiệc tất niên
QUYẾT |
quyết định けつ き-める |
節水することに決めました Quyết định tiết kiệm nước. |
決める : quyết định (tha động tự)
決まる : được quyết định (tự động tự)
決して : quyết không làm gì đó
決定 : sự quyết định
決まる : được quyết định (tự động tự)
決して : quyết không làm gì đó
決定 : sự quyết định
決心 : quyết tâm
解決 : giải quyết
決勝 : trận chung kết
判決 : phán quyết, quyết định của quan tòa
解決 : giải quyết
決勝 : trận chung kết
判決 : phán quyết, quyết định của quan tòa
ĐỊNH |
thiết định, quyết định, định mệnh てい, じょう さだ-める |
引っ越す日を決定しましょう Chúng ta hãy ấn định ngày dọn nhà. |
予定 : dự định
定休日 : ngày nghỉ định kì
決定 : sự quyết định
肯定する : khẳng định
定休日 : ngày nghỉ định kì
決定 : sự quyết định
肯定する : khẳng định
否定する : phủ định
勘定 : Sự tính toán; sự thanh toán; tính tiền
定期券 : Vé định kì
定める : Quyết định
勘定 : Sự tính toán; sự thanh toán; tính tiền
定期券 : Vé định kì
定める : Quyết định
TỈ |
so sánh, tỉ lệ, tỉ dụ ひ くら-べる |
どちらもカタカナの「ヒ」でしょうか?比べてみましょう Cả hai đều là chữ 「ヒ」trong Katakana phải không? Chúng ta hãy thử so sánh chúng. |
THỤ |
nhận, tiếp thụ じゅ う-ける |
手から手へものを受け取ります Truyền tay nhau nhận lấy vật. |
受ける : Nhận
受付 : lễ tân, quầy thường trực
受け付け : lễ tân, quầy thường trực
受験 : ứng thí ,sự tham gia kì thi, dự thi
受け取る : tiếp thu; nhận
受付 : lễ tân, quầy thường trực
受け付け : lễ tân, quầy thường trực
受験 : ứng thí ,sự tham gia kì thi, dự thi
受け取る : tiếp thu; nhận
受かる : Thi đỗ; đỗ; vượt qua
受け身 : bị động, thụ động
受身 : bị động, thụ động
受信 : Sự thu tín hiệu
受け身 : bị động, thụ động
受身 : bị động, thụ động
受信 : Sự thu tín hiệu
THỤ |
đưa cho, truyền thụ, giáo thụ じゅ さず-ける |
教えてもらうことは何かを受け取ることです Được chỉ bảo là việc nhận lấy cái gì đó từ người khác. |
授業 : Sự giảng dạy
教授 : sự giáo dục, giáo dục, giảng dạy
授業料 : Tiền học phí
教授 : sự giáo dục, giáo dục, giảng dạy
授業料 : Tiền học phí
授ける : Cho, ban cho, truyền thụ
授かる : Thu được; lĩnh được
授受 : cho và nhận
授かる : Thu được; lĩnh được
授受 : cho và nhận
LUYỆN |
rèn luyện, luyện tập れん ね-る |
弟子が道を走っています Đệ tử đang chạy trên đường |
生徒 : Học trò, học sinh
徒歩で : đi bộ
徒歩で : đi bộ
イスラム教徒 : Tín đồ Hồi giáo
キリスト教徒 : tín đồ đạo giáo
キリスト教徒 : tín đồ đạo giáo
ĐỒ |
môn đồ, đồ đệ と かち |
東洋で、私を紡ぐ練習をしました Tôi đã luyện kéo sợi ở Đông Dương. |
練習 : tập luyện
訓練 : huấn luyện
練る : Gọt giũa; trau chuốt, Nhào trộn; nhào
訓練 : huấn luyện
練る : Gọt giũa; trau chuốt, Nhào trộn; nhào
試練 : sự khảo nghiệm, rèn giũa, sự thử thách
洗練 : Vẻ lịch sự; tao nhã; tinh tế
未練 : sự tiếc nuối, sự quyến luyến, sự lưu luyến
洗練 : Vẻ lịch sự; tao nhã; tinh tế
未練 : sự tiếc nuối, sự quyến luyến, sự lưu luyến
PHỨC |
phức tạp ふく |
人は同じ道を毎日歩きます Con người cứ bước đi trên cùng con đường mỗi ngày. |
復習 : Xem lại bài, ôn bài
回復 : Khôi phục, hồi phục
往復 : Vé khứ hồi
復旧 : Trùng tu, phục chế
回復 : Khôi phục, hồi phục
往復 : Vé khứ hồi
復旧 : Trùng tu, phục chế
復興 : sự phục hưng
復活 : sự sống lại, phục hồi, phục hưng, tái sinh
反復 : sự nhắc lại
復活 : sự sống lại, phục hồi, phục hưng, tái sinh
反復 : sự nhắc lại
BIỂU |
biểu hiện, bảng biểu, biểu diễn ひょう おもて、あらわ-す |
木が大きく育ったので、喜びを表現しています Con người cứ bước đi trên cùng con đường mỗi ngày. |
表 : Bề ngoài, phía trước, biểu đồ
表 : Bề ngoài, phía trước, biểu đồ
発表 : Phát biểu
表す : biểu thị, biểu hiện
表 : Bề ngoài, phía trước, biểu đồ
発表 : Phát biểu
表す : biểu thị, biểu hiện
表紙 : bìa
代表 : đại diện, địa biểu
表情 : Tình hình, biểu lộ tình cảm, bề ngoài
代表 : đại diện, địa biểu
表情 : Tình hình, biểu lộ tình cảm, bề ngoài
TỐT |
tốt nghiệp そつ →卆[卆 |
住人の人が卒業しました 10 (十)người đã tốt nghiệp. |
卒業 : sự tốt nghiệp
卒業式 : lễ tốt nghiệp
卒業生 : Sinh viên, học sinh tốt nghiệp
卒業式 : lễ tốt nghiệp
卒業生 : Sinh viên, học sinh tốt nghiệp
大卒 : Tốt nghiệp đại học
卒論 : luận án tốt nghiệp
新卒 : Mới ra trường, mới tốt nghiệp
卒論 : luận án tốt nghiệp
新卒 : Mới ra trường, mới tốt nghiệp
VI |
vi phạm, tương vi い ちが-う |
道が複雑なので、間違えたみたいです Vì đường sá phức tạp nên dường như tôi đã đi nhầm đường. |
違う : Khác, khác nhau, nhầm lẫn
間違える : Nhầm lẫn, sai nhầm
間違い : loỗi lầm, sự nhầm lẫn
違い : sự khác nhau
間違える : Nhầm lẫn, sai nhầm
間違い : loỗi lầm, sự nhầm lẫn
違い : sự khác nhau
違反 : vi phạm
勘違い : sự hiểu lầm
相違 : sự khác nhau
勘違い : sự hiểu lầm
相違 : sự khác nhau
DỊCH |
chức vụ, nô dịch えき, やく |
私の役目は石を運ぶことです Nhiệm vụ của tôi là mang hòn đá. |
役に立つ : có ích
市役所 : Cơ quan hành chính thành phố
役目 : trách nhiệm, công việc, nhiệm vụ
役者 : diễn viên
市役所 : Cơ quan hành chính thành phố
役目 : trách nhiệm, công việc, nhiệm vụ
役者 : diễn viên
役 : vai diễn, nhiệm vụ
主役 : nhân vật chính, vai chính
兵役 : binh dịch, quân dịch, việc bắt đi lính, việc bắt nhập ngũ
主役 : nhân vật chính, vai chính
兵役 : binh dịch, quân dịch, việc bắt đi lính, việc bắt nhập ngũ
GIAI |
tất cả かい みな |
白い建物の上の人を比べてください。みんなよく似ています Hãy so sánh (比)những người trên toà nhà màu trắng(白). Mọi người trông giống nhau. |
比べる : So sánh
比較 : So sánh
比較的 : Có tính so sánh; mang tính so sánh, tương đối
対比 : sự so sánh
比例 : Tỷ lệ
比較 : So sánh
比較的 : Có tính so sánh; mang tính so sánh, tương đối
対比 : sự so sánh
比例 : Tỷ lệ
皆さん : mọi người
皆 : mọi người
解禁 : sự hủy bỏ lệnh cấm
皆目 : hoàn toàn
皆無 : không có gì, con số không, vô nghĩa, không hề
皆 : mọi người
解禁 : sự hủy bỏ lệnh cấm
皆目 : hoàn toàn
皆無 : không có gì, con số không, vô nghĩa, không hề
BỈ |
anh ta ひ かの、かれ |
彼の腕を捕まえようとしたけれど、彼は行ってしまいました Tôi đã định nắm lấy tay anh ấy nhưng anh ấy đã đi rồi. |
彼 : Anh ta
彼ら : Các anh ấy
彼女 : Cô ấy, bạn gái
彼ら : Các anh ấy
彼女 : Cô ấy, bạn gái
彼氏 : Bạn trai, người yêu
彼岸 : Bên kia bờ, cõi bồng lai
彼岸 : Bên kia bờ, cõi bồng lai