Hán tự bài 13
GIA |
gia đình, chuyên gia か, け いえ、や |
昔、家で豚を飼いました Ngày xưa mọi người nuôi heo ở trong nhà. |
家 : Nhà
家族 : Gia đình
家内 : Vợ, mình
家事 : Việc nhà, việc gia đình
家族 : Gia đình
家内 : Vợ, mình
家事 : Việc nhà, việc gia đình
大家 : Chủ nhà
家賃 : Tiền nhà
山田家 : Gia đình Yamada
家賃 : Tiền nhà
山田家 : Gia đình Yamada
THỈ |
mũi tên し |
矢の形です Hình dạng của mũi tên |
矢 : Mũi tên
矢印 : Mũi tên chỉ hướng
矢印 : Mũi tên chỉ hướng
無理矢理 : Bằng sức mạnh, sinh động, mạnh mẽ
TỘC |
gia tộc, dân tộc, chủng tộc ぞく やから |
旗の下、矢で家族を守ります Dưới lá cờ, mọi người sẽ bảo vệ gia đình họ bằng mũi tên. |
家族 : Gia đình
親族 : Thân tộc, bà con thân thiết, người trong dòng tộc
貴族 : Quý tộc, quý phái
親族 : Thân tộc, bà con thân thiết, người trong dòng tộc
貴族 : Quý tộc, quý phái
民族 : Dân tộc
水族館 : Công viên thủy cung
水族館 : Công viên thủy cung
THÂN |
thân thuộc, thân thích, thân thiết しん おや、した-しい |
木の上に立って、子どもを見守っているのが親です Ba mẹ đứng trên ngọn cây trông chừng con. |
親 : cha mẹ
親切な : Tốt bụng
両親 : thân sinh
親友 : bạn thân
親切な : Tốt bụng
両親 : thân sinh
親友 : bạn thân
父親 : bố, ba
母親 : mẹ
親子 : cha mẹ và con cái, tình máu mủ
親しい : thân thiết, gần gũi
母親 : mẹ
親子 : cha mẹ và con cái, tình máu mủ
親しい : thân thiết, gần gũi
HUYNH |
phụ huynh けい, きょう あに |
兄は大口をたたきます Anh trai tôi ngoác miệng bốc phét. |
兄 : Anh
お兄さん : Anh (dùng để gọi, hay chỉ anh của người khác)
お兄さん : Anh (dùng để gọi, hay chỉ anh của người khác)
兄弟 : Anh em
義兄 : Anh em kết nghĩa
義兄 : Anh em kết nghĩa
TỈ |
chị gái し あね |
姉は都市に住んでいます Chị tôi sống ở thành thị. |
姉 : Chị
お姉さん : Chị (dùng để gỏi, hay chỉ chị của người khác)
お姉さん : Chị (dùng để gỏi, hay chỉ chị của người khác)
姉妹 : Chị em gái
姉妹都市 : Thành phố kết nghĩa
姉妹都市 : Thành phố kết nghĩa
ĐỆ |
đệ tử てい, だい, で おとうと |
弟は弓で遊びます Em trai tôi chơi cung. |
弟 : Em trai
兄弟 : Anh em trai
兄弟 : Anh em trai
弟子 : đồ đệ ,đệ tử
義弟 : em kết nghĩa, nghĩa đệ, em rể, em vợ
義弟 : em kết nghĩa, nghĩa đệ, em rể, em vợ
MUỘI |
em gái まい いもうと |
女とまだ若い木、つまり妹のことです Người nữ và cái cây vẫn còn trẻ, nghĩa là nói về cô em gái. |
妹 : Em gái
姉妹 : Chị em gái
TƯ |
tư nhân, công tư, tư lợi し わたくし |
これは私が作った稲です Đây là cây lúa tôi trồng. |
私 : Tôi
私 : Tôi
私立大学 : Đại học Tư lập
私鉄 : đường sắt tư doanh
私 : Tôi
私立大学 : Đại học Tư lập
私鉄 : đường sắt tư doanh
私用 : việc riêng ,dùng cho cá nhân
私有 : tư hữu
私生活 : Cuộc sống cá nhân
私書箱 : Tủ đựng đồ cá nhân
私有 : tư hữu
私生活 : Cuộc sống cá nhân
私書箱 : Tủ đựng đồ cá nhân
PHU |
trượng phu, phu phụ ふ, ふう おっと、そ-れ |
私はいつも夫と二人でいます Chồng tôi và tôi, 2 người luôn luôn bên nhau. |
夫 : Chồng
夫妻 : Vợ chồng, phu thê
夫婦 : Vợ chồng
大丈夫 : Không sao
夫妻 : Vợ chồng, phu thê
夫婦 : Vợ chồng
大丈夫 : Không sao
夫人 : phu nhân
工夫 : Đào sâu nghiên cứu, công phu
丈夫な : Chắc chắn
工夫 : Đào sâu nghiên cứu, công phu
丈夫な : Chắc chắn
THÊ |
thê tử さい つま |
ほうきを持っている女性は私の妻です Người phụ nữ cầm cây chổi là vợ tôi. |
妻 : Vợ, vợ con
夫妻 : vợ chồng, phu thê
夫妻 : vợ chồng, phu thê
妻子 : vợ con, thê tử
一夫多妻 : Đa thê
一夫多妻 : Đa thê
CHỦ |
chủ yếu, chủ nhân しゅ, す おも-な、ぬし |
帽子をかぶった男性が主人です Người đàn ông đội nón là chồng tôi. |
主人 : Người chồng
主婦 : vợ
主語 : Chủ ngữ
主義 : Chủ nghĩa
主婦 : vợ
主語 : Chủ ngữ
主義 : Chủ nghĩa
主題 : Chủ đề, đề tài
主食 : Món ăn chính
主に : Chủ yếu
持ち主 : Người chủ, người sở hữu
主食 : Món ăn chính
主に : Chủ yếu
持ち主 : Người chủ, người sở hữu
TRÚ, TRỤ |
cư trú; trụ sở じゅう す-む |
主人はある人と住んでいます Ông chủ sống với một người nào đó. |
住む : Sinh sống, ở
住所 : nơi sinh sống, địa chỉ
住民 : Người dân cư trú
住所 : nơi sinh sống, địa chỉ
住民 : Người dân cư trú
住宅 : Nhà ở, nơi sống
衣食住 : Nhu cầu ăn uống thiết yếu của cuộc sống
移住する : Di trú, di cư
衣食住 : Nhu cầu ăn uống thiết yếu của cuộc sống
移住する : Di trú, di cư
MỊCH |
sợ chỉ し いと |
糸巻きの形です Hình dạng của cuộn chỉ. |
糸 : Sợi chỉ
毛糸 : Sợi len
毛糸 : Sợi len
釣り糸 : Dây cước câu cá
抜糸 : Vắt chỉ
抜糸 : Vắt chỉ
THỊ |
họ し うじ |
名札に名前が書いてあります Có ghi tên trên bảng tên. |
氏名 : Họ tên
彼氏 : bạn trai , người yêu
大野氏 : Ông Ono
彼氏 : bạn trai , người yêu
大野氏 : Ông Ono
摂氏 : thang chia nhiệt độ lấy điểm đông của nước là 0 và điểm sôi là 100, bách phân
華氏 : thang nhiệt Fahrenheit
氏神 : thần hộ mạng, thành hoàng, thần hộ mệnh
華氏 : thang nhiệt Fahrenheit
氏神 : thần hộ mạng, thành hoàng, thần hộ mệnh
CHỈ |
giấy し かみ |
髪に名前を書いて、糸で縫い付けましょう Viết họ tên lên giấy và luồn sợi chỉ qua. |
紙 : Giấy
手紙 : Thư
表紙 : bìa
紙幣 : Tiền giấy
手紙 : Thư
表紙 : bìa
紙幣 : Tiền giấy
和紙 : giấy Nhật
紙くず : Giấy bỏ, vò nát
折り紙 : Nghệ thuật xếp giấy của Nhật Bản
紙くず : Giấy bỏ, vò nát
折り紙 : Nghệ thuật xếp giấy của Nhật Bản