Hán tự bài 29
THẮNG |
thắng lợi, thắng cảnh しょう か-つ、まさ-る |
勝ったのは火曜日ではなく月曜日です Ngày thắng là thứ hai(月), không phải thứ ba. |
勝つ : chiến thắng
勝負 : Sự thi đấu, sự chơi phân thắng bại
勝手に : tự tiện, tùy ý, tùy thích
一勝 : chiến thắng, giải nhất
勝負 : Sự thi đấu, sự chơi phân thắng bại
勝手に : tự tiện, tùy ý, tùy thích
一勝 : chiến thắng, giải nhất
優勝する : vô địch
決勝 : trận chung kết
勝る : vượt trội hơn
決勝 : trận chung kết
勝る : vượt trội hơn
PHỤ |
âm, mang, phụ thương, phụ trách ふ ま-ける, ま-かす, お-う |
負けた人がお金を払います Người thua sẽ trả tiền. |
負ける : thua, bị dánh bại
勝負 : Sự thi đấu, sự chơi phân thắng bại
勝ち負け : sự thắng thua
負担 : gánh vác
勝負 : Sự thi đấu, sự chơi phân thắng bại
勝ち負け : sự thắng thua
負担 : gánh vác
背負う : cõng, gánh vác, đảm đương
負傷 : bị thương
抱負 : sự ấp ủ, ôm ấp (hoài bão)
負かす : đánh bại
負傷 : bị thương
抱負 : sự ấp ủ, ôm ấp (hoài bão)
負かす : đánh bại
TÁN |
tán đồng, tán thành さん |
大きな会を持ち帰った夫を、皆が賞賛しました Mọi người đã tán thưởng những người chồng (夫)mang chiếc vỏ sò lớn về nhà. |
賛成する : ủng hộ, tán thành
称賛する : ban khen, truyền tụng, xưng tụng
称賛する : ban khen, truyền tụng, xưng tụng
賛美 : sự tán dương, ca tụng
絶賛 : ngưỡng mộ
絶賛 : ngưỡng mộ
THÀNH |
thành tựu, hoàn thành, trở thành せい, じょう な-す |
武器を使って、その使命を成し遂げました Tôi hoàn thành sứ mệnh bằng việc sử dụng vũ khí. |
賛成する : ủng hộ, tán thành
成長 : trưởng thành, tăng trưởng
成人 : người trưởng thành
成る : trở thành
成長 : trưởng thành, tăng trưởng
成人 : người trưởng thành
成る : trở thành
成績 : thành tích
完成 : hoàn thành
成功 : thành công
成就する : thành tựu
完成 : hoàn thành
成功 : thành công
成就する : thành tựu
TUYỆT |
đoạn tuyệt, tuyệt diệu ぜつ た-える |
この色の糸は、もう作られていません Chỉ màu (色)này không được sản xuất nữa. |
絶対に : tuyệt đối
絶滅 : tuyệt chủng
絶えず : liên tục
絶滅 : tuyệt chủng
絶えず : liên tục
気絶する : bất tỉnh, ngất đi
絶望 : tuyệt vọng
絶える : tuyệt chủng
絶望 : tuyệt vọng
絶える : tuyệt chủng
ĐỐI |
đối diện, phản đối, đối với たい, つい |
私はあなたに反対します Tôi phản đối cậu. |
絶対に : tuyệt đối
反対する : Phản đối
日本対スペイン : Nhật Bản đấu với Tây Ban Nha
対象 : đối tượng
反対する : Phản đối
日本対スペイン : Nhật Bản đấu với Tây Ban Nha
対象 : đối tượng
~に対して : đối với
一対 : một đôi, một cặp
相対的に : 1 cách tương đối
一対 : một đôi, một cặp
相対的に : 1 cách tương đối
TỤC |
tiếp tục ぞく つづ-く |
糸を売り続けます Tôi tiếp tục bán(売)chỉ(糸). |
続ける : tiếp tục, nối dõi (tha động từ)
続く : tiếp tục (tự động từ)
続き : sự tiếp tục
手続き : thủ tục
続く : tiếp tục (tự động từ)
続き : sự tiếp tục
手続き : thủ tục
連続 : sự liên tục, liền tiếp
相続 : sự kế tiếp, thừa kế
続々 : Sự liên tục; sự kế tiếp; việc cái này tiếp theo cái khác
接続し : Sự liên kết; mắt xích chuyển tiếp; kết nối
相続 : sự kế tiếp, thừa kế
続々 : Sự liên tục; sự kế tiếp; việc cái này tiếp theo cái khác
接続し : Sự liên kết; mắt xích chuyển tiếp; kết nối
TỪ |
từ vựng, từ chức じ や-める |
千語を辞書で調べるのはつらいです Thật khổ sở (辛)để tra từ điển 1000 (千)từ. |
辞書 : từ điển
辞める : từ bỏ, thôi (học, làm việc)
辞典 : từ điển
辞職する : từ chức, thôi việc
辞める : từ bỏ, thôi (học, làm việc)
辞典 : từ điển
辞職する : từ chức, thôi việc
辞退する : khước từ, từ chối
お世辞 : nịnh hót, lời nịnh nọt
辞表 : đơn từ chức
お世辞 : nịnh hót, lời nịnh nọt
辞表 : đơn từ chức
ĐẦU |
đầu tư, đầu cơ とう な-げる |
手で石を投げます Tôi ném đá bằng tay. |
投げる : ném
投票する : bỏ phiếu
投書 : Thư bạn đọc; bài cộng tác cho báo; thư gửi người biên tập
投票する : bỏ phiếu
投書 : Thư bạn đọc; bài cộng tác cho báo; thư gửi người biên tập
投資 : đầu tư
投手 : người phát bóng (bóng chày)
投手 : người phát bóng (bóng chày)
TUYỂN |
tuyển chọn せん えら-ぶ、え-る |
みんなでリーダーを選ぼう Tất cả mọi người cùng (共)chọn ra người lãnh đạo. |
選ぶ : lựa chọn
選手 : tuyển thủ
選択する : lựa chọn
選挙 : bầu cử, tuyển cử
選手 : tuyển thủ
選択する : lựa chọn
選挙 : bầu cử, tuyển cử
抽選 : sự rút thăm, xổ số
当選する : trúng cử, trúng giải
選挙権 : quyền bầu cử
当選する : trúng cử, trúng giải
選挙権 : quyền bầu cử
ƯỚC |
lời hứa (ước nguyện), ước tính やく |
適当な量の糸をつかんでください Hãy nắm một lượng chỉ (糸)thích hợp. |
約束 : lời hứa
予約 : Đặt chỗ, hẹn trước
約百人 : ước tính khoảng 100 người
婚約 : sự đính hôn, sự đính ước
予約 : Đặt chỗ, hẹn trước
約百人 : ước tính khoảng 100 người
婚約 : sự đính hôn, sự đính ước
節約する : tiết kiệm
契約 : hợp đồng, khế ước
要約 : sự tóm lược, sự khái quát
契約 : hợp đồng, khế ước
要約 : sự tóm lược, sự khái quát
THÚC |
bó (hoa) そく たば |
彼が花束をくれました Anh ấy cho tôi bó hoa. |
約束 : lời hứa
花束 : bó hoa
束 : bó, búi, cuộn
花束 : bó hoa
束 : bó, búi, cuộn
束ねる : Buộc thành bó; bó lại
束縛 : Sự kiềm chế; sự hạn chế; sự trói buộc; sự giam cầm
束縛 : Sự kiềm chế; sự hạn chế; sự trói buộc; sự giam cầm
THỦ |
cố thủ, bảo thủ しゅ, す まも-る |
この鍵が家を守ります Chiếc chìa khoá này sẽ bảo vệ ngôi nhà. |
留守 : vắng nhà
留守番電話 : chế độ điện thoại trả lời tự động
守る : bảo vệ, tuân thủ (luật lệ)
保守的 : có tính bảo thủ
留守番電話 : chế độ điện thoại trả lời tự động
守る : bảo vệ, tuân thủ (luật lệ)
保守的 : có tính bảo thủ
子守歌 : bài hát ru trẻ
お守り : bùa
守衛 : nhân viên bảo vệ, cảnh vệ
お守り : bùa
守衛 : nhân viên bảo vệ, cảnh vệ
QUA, QUÁ |
thông qua; quá khứ, quá độ か あやま-ち、す-ぎる |
その道の大きな建物を通り過ぎてください Hãy đi qua toà nhà lớn ở con đường kia. |
過去 : quá khứ
過ぎる : quá, vượt quá
三時過ぎ : 3 giờ hơn
過ごす : trải qua, sống
過ぎる : quá, vượt quá
三時過ぎ : 3 giờ hơn
過ごす : trải qua, sống
過半数 : đa số, số đông
通り過ぎる : đi qua, đi ngang qua
過ち : lỗi lầm, sai lầm
通り過ぎる : đi qua, đi ngang qua
過ち : lỗi lầm, sai lầm
MỘNG |
mơ む ゆめ |
夕方、草原の夢を見ました Tôi đã thấy một giấc mơ về thảo nguyên vào buổi chiều tà. |
夢 : giấc mơ
夢中 : chìm đắm, say sưa, miệt mài
悪夢 : ác mộng
夢中 : chìm đắm, say sưa, miệt mài
悪夢 : ác mộng
初夢 : giấc mơ đầu tiên trong năm
無我夢中 : say sưa việc gì đó quên cả bản thân mình
無我夢中 : say sưa việc gì đó quên cả bản thân mình
ĐÍCH |
mục đích, đích thực てき まと |
白い的です Đó là tấm bia để bắn màu trắng (白). |
目的 : mục đích
民主的 : Có tính dân chủ
社会的 : có tính xã hội, tập thể
国際的 : tính quốc tế
民主的 : Có tính dân chủ
社会的 : có tính xã hội, tập thể
国際的 : tính quốc tế
積極的 : tích cực
消極的 : mang tính tiêu cực
比較的 : tương đối
的 : mục tiêu
消極的 : mang tính tiêu cực
比較的 : tương đối
的 : mục tiêu