Roger Hart
  • Default
  • Amethyst
  • City
  • Flat
  • Modern
  • Smooth
JLS Vnjpclub
  • Smiley faceHome
  • Smiley faceVỡ lòng
    • Tổng hợp
    • Hiragana
    • Katakana
  • Smiley faceMinna No Nihongo
    • Từ Vựng
    • Ngữ Pháp
    • Luyện Đọc
    • Hội Thoại
    • Luyện Nghe
    • Bài Tập
    • Hán Tự
    • Kiểm tra
  • Smiley faceHán tự
    • Kanji Look And Learn
  • Smiley faceLuyện Thi N5
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Luyện nghe
    • Luyện ngữ pháp
    • Luyện đọc hiểu
    • Điền từ
    • Tổng hợp ngữ pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N4
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Luyện ngữ pháp
    • Điền từ
    • Chọn câu đúng
    • Tổng hợp ngữ pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N3
    • Tổng hợp ngữ pháp
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Trắc Nghiệm Moji-Goi
    • Trắc Nghiệm Ngữ Pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N2
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Trắc Nghiệm Moji-Goi
    • Trắc Nghiệm Ngữ Pháp
    • Tổng hợp ngữ pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N1
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Tổng hợp ngữ pháp
    • Profile
    • 3Inbox
    • 1Profile
    • Settings
    • Actions
    • Log in
    • Log out

~すべがない   :   Không có cách nào, hết cách

Giải thích:

Không có cách nào, hết cách

Ví dụ:

製造過程で、そんなひどいことが行われているなんて、一般消費者は知るすべがない。

Những chuyện kinh khủng như thế được xảy ra trong quá trình sản xuất thì nhìn chung người

tiêu thụ sẽ không có cách nào mà biết được.

住所は知らないし、もらった携帯電話も繋がらないし、もう連絡するすばがない。

Địa chỉ không biết, vả lại điện thoại cầm tay cũng không kết nối được thì hết cách liên lạc.

Chú ý:

Thường sử dụng các từ解決、改善、確認、救済。

Thường dùng nguyên cụm từ なすすべがない。

Ngữ pháp N1 khác:

83. ~ことこのうえない(~ことこの上ない)  :  Rất là
84. こととて  :  Vì
85. ~じみた  :  Có vẻ như
86. ~ずじまい  :  Cuối cùng cũng không, rốt cuộc cũng không
87. ~ないではおかない  :  Phải làm…
89. ~そばから  :  Vừa…ngay
90. ~くらいで  :  Chỉ có
91. ~だに  :  Thậm chí, ngay cả
92. ~ためしがない  :  Chưa từng, chưa bao giờ
93. ~たらんとする  :  Muốn trở thành, xứng đáng với

Cập nhật thông tin qua SNS

  • Twitter
  • Facebook
  • Google+
Design by vnjpclub
Học Tiếng Nhật 1.1 ©