Jack Greene
  • Default
  • Amethyst
  • City
  • Flat
  • Modern
  • Smooth
JLS Vnjpclub
  • Smiley faceHome
  • Smiley faceVỡ lòng
    • Tổng hợp
    • Hiragana
    • Katakana
  • Smiley faceMinna No Nihongo
    • Từ Vựng
    • Ngữ Pháp
    • Luyện Đọc
    • Hội Thoại
    • Luyện Nghe
    • Bài Tập
    • Hán Tự
    • Kiểm tra
  • Smiley faceHán tự
    • Kanji Look And Learn
  • Smiley faceLuyện Thi N5
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Luyện nghe
    • Luyện ngữ pháp
    • Luyện đọc hiểu
    • Điền từ
    • Tổng hợp ngữ pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N4
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Luyện ngữ pháp
    • Điền từ
    • Chọn câu đúng
    • Tổng hợp ngữ pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N3
    • Tổng hợp ngữ pháp
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Trắc Nghiệm Moji-Goi
    • Trắc Nghiệm Ngữ Pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N2
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Trắc Nghiệm Moji-Goi
    • Trắc Nghiệm Ngữ Pháp
    • Tổng hợp ngữ pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N1
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Tổng hợp ngữ pháp
    • Profile
    • 3Inbox
    • 1Profile
    • Settings
    • Actions
    • Log in
    • Log out

こととて   :   Vì

Giải thích:

Với hình thức [AこととてB] có nghĩa là vì A nên việc trở thành B là chuyện đương nhiên không có cách nào khác.

Ngoài ra cũng có nghĩa là sự việc như vậy tuy nhưng…

Ví dụ:

子供のやったこととて、大目に見てはいただけませんか。

Vì là chuyện sai quấy của trẻ con, mong ông rộng lòng bỏ qua.

慣れぬことって、失礼をいたしました。

Do việc này tôi làm chưa quen, nên đã là phiền đến ông

知らぬこととて、ご迷惑をおかけして申し訳ございません。

Thành thực cáo lỗi, do không biết chuyện ấy nên tôi đã làm phiền đến quý vị.

Ngữ pháp N1 khác:

79. ~かれ~かれ  :  Cho dù…cho dù
80. ~くもなんともない(~くも何ともない)  :  Không phải…..hoàn toàn
81. ~くらいなら  :  Nếu ….tốt hơn
82. ~ぐるみ  :  Toàn bộ, toàn thể
83. ~ことこのうえない(~ことこの上ない)  :  Rất là
85. ~じみた  :  Có vẻ như
86. ~ずじまい  :  Cuối cùng cũng không, rốt cuộc cũng không
87. ~ないではおかない  :  Phải làm…
88. ~すべがない  :  Không có cách nào, hết cách
89. ~そばから  :  Vừa…ngay

Cập nhật thông tin qua SNS

  • Twitter
  • Facebook
  • Google+
Design by vnjpclub
Học Tiếng Nhật 1.1 ©