Bruce Edwards
  • Default
  • Amethyst
  • City
  • Flat
  • Modern
  • Smooth
JLS Vnjpclub
  • Smiley faceHome
  • Smiley faceVỡ lòng
    • Tổng hợp
    • Hiragana
    • Katakana
  • Smiley faceMinna No Nihongo
    • Từ Vựng
    • Ngữ Pháp
    • Luyện Đọc
    • Hội Thoại
    • Luyện Nghe
    • Bài Tập
    • Hán Tự
    • Kiểm tra
  • Smiley faceHán tự
    • Kanji Look And Learn
  • Smiley faceLuyện Thi N5
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Luyện nghe
    • Luyện ngữ pháp
    • Luyện đọc hiểu
    • Điền từ
    • Tổng hợp ngữ pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N4
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Luyện ngữ pháp
    • Điền từ
    • Chọn câu đúng
    • Tổng hợp ngữ pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N3
    • Tổng hợp ngữ pháp
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Trắc Nghiệm Moji-Goi
    • Trắc Nghiệm Ngữ Pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N2
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Trắc Nghiệm Moji-Goi
    • Trắc Nghiệm Ngữ Pháp
    • Tổng hợp ngữ pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N1
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Tổng hợp ngữ pháp
    • Profile
    • 3Inbox
    • 1Profile
    • Settings
    • Actions
    • Log in
    • Log out

~じみた   :   Có vẻ như

Giải thích:

Không muốn có việc như thế mà nhìn thấy việc gì đó. Gần giống mẫu câu~めく thường được sử dụng với ý nghĩa tiêu cực.

Ví dụ:

少しずつ春じみたきた。

Trời đã dần dần nhuốm tiết xuân

彼は、皮肉じみた言い方をした。

Anh ấy nói có vẻ pha chút mỉa mai.

Ngữ pháp N1 khác:

80. ~くもなんともない(~くも何ともない)  :  Không phải…..hoàn toàn
81. ~くらいなら  :  Nếu ….tốt hơn
82. ~ぐるみ  :  Toàn bộ, toàn thể
83. ~ことこのうえない(~ことこの上ない)  :  Rất là
84. こととて  :  Vì
86. ~ずじまい  :  Cuối cùng cũng không, rốt cuộc cũng không
87. ~ないではおかない  :  Phải làm…
88. ~すべがない  :  Không có cách nào, hết cách
89. ~そばから  :  Vừa…ngay
90. ~くらいで  :  Chỉ có

Cập nhật thông tin qua SNS

  • Twitter
  • Facebook
  • Google+
Design by vnjpclub
Học Tiếng Nhật 1.1 ©