Dennis Ross
  • Default
  • Amethyst
  • City
  • Flat
  • Modern
  • Smooth
JLS Vnjpclub
  • Smiley faceHome
  • Smiley faceVỡ lòng
    • Tổng hợp
    • Hiragana
    • Katakana
  • Smiley faceMinna No Nihongo
    • Từ Vựng
    • Ngữ Pháp
    • Luyện Đọc
    • Hội Thoại
    • Luyện Nghe
    • Bài Tập
    • Hán Tự
    • Kiểm tra
  • Smiley faceHán tự
    • Kanji Look And Learn
  • Smiley faceLuyện Thi N5
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Luyện nghe
    • Luyện ngữ pháp
    • Luyện đọc hiểu
    • Điền từ
    • Tổng hợp ngữ pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N4
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Luyện ngữ pháp
    • Điền từ
    • Chọn câu đúng
    • Tổng hợp ngữ pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N3
    • Tổng hợp ngữ pháp
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Trắc Nghiệm Moji-Goi
    • Trắc Nghiệm Ngữ Pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N2
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Trắc Nghiệm Moji-Goi
    • Trắc Nghiệm Ngữ Pháp
    • Tổng hợp ngữ pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N1
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Tổng hợp ngữ pháp
    • Profile
    • 3Inbox
    • 1Profile
    • Settings
    • Actions
    • Log in
    • Log out

~ないではおかない   :   Phải làm…

Giải thích:

必ずAするNhất định phải làm A. Không làm A không được

Ví dụ:

この作品は読む者の胸を打たないではおかないだろう。

Tác phẩm này nhất định sẽ làm người đọc phải càm động.

彼女とのこと、白状させないではおかないぞ。

Tôi phải bắt anh khai ra chuyện anh với cô ta thôi.

彼女の言動はどこか私を苛立たせないではおかないものがある。

Hành động, lời nói của cô ta có cái gì đó làm cho tôi phải tức tối.

Chú ý:

Giống mẫu câu 「~ずにはおかない」trong ngữ pháp N1

Ngữ pháp N1 khác:

82. ~ぐるみ  :  Toàn bộ, toàn thể
83. ~ことこのうえない(~ことこの上ない)  :  Rất là
84. こととて  :  Vì
85. ~じみた  :  Có vẻ như
86. ~ずじまい  :  Cuối cùng cũng không, rốt cuộc cũng không
88. ~すべがない  :  Không có cách nào, hết cách
89. ~そばから  :  Vừa…ngay
90. ~くらいで  :  Chỉ có
91. ~だに  :  Thậm chí, ngay cả
92. ~ためしがない  :  Chưa từng, chưa bao giờ

Cập nhật thông tin qua SNS

  • Twitter
  • Facebook
  • Google+
Design by vnjpclub
Học Tiếng Nhật 1.1 ©