Eric Lawson
  • Default
  • Amethyst
  • City
  • Flat
  • Modern
  • Smooth
JLS Vnjpclub
  • Smiley faceHome
  • Smiley faceVỡ lòng
    • Tổng hợp
    • Hiragana
    • Katakana
  • Smiley faceMinna No Nihongo
    • Từ Vựng
    • Ngữ Pháp
    • Luyện Đọc
    • Hội Thoại
    • Luyện Nghe
    • Bài Tập
    • Hán Tự
    • Kiểm tra
  • Smiley faceHán tự
    • Kanji Look And Learn
  • Smiley faceLuyện Thi N5
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Luyện nghe
    • Luyện ngữ pháp
    • Luyện đọc hiểu
    • Điền từ
    • Tổng hợp ngữ pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N4
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Luyện ngữ pháp
    • Điền từ
    • Chọn câu đúng
    • Tổng hợp ngữ pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N3
    • Tổng hợp ngữ pháp
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Trắc Nghiệm Moji-Goi
    • Trắc Nghiệm Ngữ Pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N2
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Trắc Nghiệm Moji-Goi
    • Trắc Nghiệm Ngữ Pháp
    • Tổng hợp ngữ pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N1
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Tổng hợp ngữ pháp
    • Profile
    • 3Inbox
    • 1Profile
    • Settings
    • Actions
    • Log in
    • Log out

~だに   :   Thậm chí, ngay cả

Giải thích:

A thường đi với các động từ 考える、想像、思い出す。

Vế B thường mang ý nghĩa khổ sở, sợ hãi

Ví dụ:

このような事故が起きるとは想像だにしなかった。

Lúc ấy chúng tôi không thể tưởng tượng rằng sẽ xảy ra một tai nạn như thế này

一顧だにしない。

Thậm chí không một chút ngó ngàng đến.

一瞥だにしない。

Thậm chí không một cái liếc mắt xem qua.

Chú ý:

 Giống ngữ pháp すら/ですら

Thường đi với ない

Ngữ pháp N1 khác:

86. ~ずじまい  :  Cuối cùng cũng không, rốt cuộc cũng không
87. ~ないではおかない  :  Phải làm…
88. ~すべがない  :  Không có cách nào, hết cách
89. ~そばから  :  Vừa…ngay
90. ~くらいで  :  Chỉ có
92. ~ためしがない  :  Chưa từng, chưa bao giờ
93. ~たらんとする  :  Muốn trở thành, xứng đáng với
94. ~(とい)ったらありゃしない  :  Cực kỳ là (không thể nói hết bằng lời)
95. ~つ~つ  :  Vừa…vừa
96. ~づめだ  :  Làm gì …đầy kín, đầy kín

Cập nhật thông tin qua SNS

  • Twitter
  • Facebook
  • Google+
Design by vnjpclub
Học Tiếng Nhật 1.1 ©