Jeremy Fuller
  • Default
  • Amethyst
  • City
  • Flat
  • Modern
  • Smooth
JLS Vnjpclub
  • Smiley faceHome
  • Smiley faceVỡ lòng
    • Tổng hợp
    • Hiragana
    • Katakana
  • Smiley faceMinna No Nihongo
    • Từ Vựng
    • Ngữ Pháp
    • Luyện Đọc
    • Hội Thoại
    • Luyện Nghe
    • Bài Tập
    • Hán Tự
    • Kiểm tra
  • Smiley faceHán tự
    • Kanji Look And Learn
  • Smiley faceLuyện Thi N5
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Luyện nghe
    • Luyện ngữ pháp
    • Luyện đọc hiểu
    • Điền từ
    • Tổng hợp ngữ pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N4
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Luyện ngữ pháp
    • Điền từ
    • Chọn câu đúng
    • Tổng hợp ngữ pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N3
    • Tổng hợp ngữ pháp
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Trắc Nghiệm Moji-Goi
    • Trắc Nghiệm Ngữ Pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N2
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Trắc Nghiệm Moji-Goi
    • Trắc Nghiệm Ngữ Pháp
    • Tổng hợp ngữ pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N1
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Tổng hợp ngữ pháp
    • Profile
    • 3Inbox
    • 1Profile
    • Settings
    • Actions
    • Log in
    • Log out

~たる   :   là, nếu là, đã là

Giải thích:

Dùng trong trường hợp biểu thị lập trường, vị trí, vai trò, “AたるB” nếu B là A thì

Ví dụ:

教師たる者、学生に対して常に公平であるべきだ。

Đã là giáo viên thì phải luôn công bằng với học sinh

ベトナム人たる私、ホーチミンはすばらしい人と思います。

Là một người Việt Nam, tôi nghĩ Hồ Chí Minh là một người tuyệt vời

Ngữ pháp N1 khác:

30. いかん  :  tùy theo, tùy thuộc vào
31. ~とあいまって(~と相まって)  :  Cùng với, kết hợp với, ảnh hưởng lẫn nhau
32. ~をよそに  :  Không quan tâm, không để ý đến
33. ~ないまでも  :  Dù không phải nhưng
34. ~てもさしつかえない  :  Dù có làm gì thì cũng được
36. ~まじき  :  Không được phép
37. ~きわまる/~きわまりない:(~極まる/~極まりない  :  Cực kỳ, rất
38. ~にかこつけて  :  Lấy lý do, lấy cớ…
39. ~に(は)あたらない  :  Không cần thiết, không cần phải
40. ~にかたくない  :  Đơn giản có thể

Cập nhật thông tin qua SNS

  • Twitter
  • Facebook
  • Google+
Design by vnjpclub
Học Tiếng Nhật 1.1 ©