John Parker
  • Default
  • Amethyst
  • City
  • Flat
  • Modern
  • Smooth
JLS Vnjpclub
  • Smiley faceHome
  • Smiley faceVỡ lòng
    • Tổng hợp
    • Hiragana
    • Katakana
  • Smiley faceMinna No Nihongo
    • Từ Vựng
    • Ngữ Pháp
    • Luyện Đọc
    • Hội Thoại
    • Luyện Nghe
    • Bài Tập
    • Hán Tự
    • Kiểm tra
  • Smiley faceHán tự
    • Kanji Look And Learn
  • Smiley faceLuyện Thi N5
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Luyện nghe
    • Luyện ngữ pháp
    • Luyện đọc hiểu
    • Điền từ
    • Tổng hợp ngữ pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N4
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Luyện ngữ pháp
    • Điền từ
    • Chọn câu đúng
    • Tổng hợp ngữ pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N3
    • Tổng hợp ngữ pháp
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Trắc Nghiệm Moji-Goi
    • Trắc Nghiệm Ngữ Pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N2
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Trắc Nghiệm Moji-Goi
    • Trắc Nghiệm Ngữ Pháp
    • Tổng hợp ngữ pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N1
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Tổng hợp ngữ pháp
    • Profile
    • 3Inbox
    • 1Profile
    • Settings
    • Actions
    • Log in
    • Log out

いかん   :   tùy theo, tùy thuộc vào

Giải thích:

Dùng trong trường hợp biểu thị tùy theo, bởi / do kết quả của cái này mà có hành động tiếp theo.

Ví dụ:

これが成功するかどうかはみんなの努力いかんだ。

Chuyện này có thành công được hay không là nhờ vào nỗ lực của mọi người

あの人いかんで予算は何とでもなる。

Tùy thuộc vào người đó mà lượng ngân sách có thể bao nhiêu cũng được

Ngữ pháp N1 khác:

25. ~ところを  :  Vào lúc, khi
26. ~にそくして  :  Theo, tuân theo
27. ~とはいえ  :  Mặc dù, dù, cho dù
28. ~ものを  :  Rồi thì ngay lập tức, ngay khi
29. ~ようが  :  Dù có làm gì thì
31. ~とあいまって(~と相まって)  :  Cùng với, kết hợp với, ảnh hưởng lẫn nhau
32. ~をよそに  :  Không quan tâm, không để ý đến
33. ~ないまでも  :  Dù không phải nhưng
34. ~てもさしつかえない  :  Dù có làm gì thì cũng được
35. ~たる  :  là, nếu là, đã là

Cập nhật thông tin qua SNS

  • Twitter
  • Facebook
  • Google+
Design by vnjpclub
Học Tiếng Nhật 1.1 ©