Jack Greene
  • Default
  • Amethyst
  • City
  • Flat
  • Modern
  • Smooth
JLS Vnjpclub
  • Smiley faceHome
  • Smiley faceVỡ lòng
    • Tổng hợp
    • Hiragana
    • Katakana
  • Smiley faceMinna No Nihongo
    • Từ Vựng
    • Ngữ Pháp
    • Luyện Đọc
    • Hội Thoại
    • Luyện Nghe
    • Bài Tập
    • Hán Tự
    • Kiểm tra
  • Smiley faceHán tự
    • Kanji Look And Learn
  • Smiley faceLuyện Thi N5
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Luyện nghe
    • Luyện ngữ pháp
    • Luyện đọc hiểu
    • Điền từ
    • Tổng hợp ngữ pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N4
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Luyện ngữ pháp
    • Điền từ
    • Chọn câu đúng
    • Tổng hợp ngữ pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N3
    • Tổng hợp ngữ pháp
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Trắc Nghiệm Moji-Goi
    • Trắc Nghiệm Ngữ Pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N2
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Trắc Nghiệm Moji-Goi
    • Trắc Nghiệm Ngữ Pháp
    • Tổng hợp ngữ pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N1
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Tổng hợp ngữ pháp
    • Profile
    • 3Inbox
    • 1Profile
    • Settings
    • Actions
    • Log in
    • Log out

~ところを   :   Vào lúc, khi

Giải thích:

Dùng trong trường hợp vào lúc đó, khi đó, thời điểm đó thì xảy ra / diễn ra chuyện gì

Ví dụ:

ご多忙のところを、よくきてくださいました。

Trong lúc đang bận rộn đến vậy mà ông cũng quá bộ đến cho

お取り込み中のところを失礼します。

Xin lỗi phải làm phiền đúng lúc anh đang bối rối

お休み中のところをお電話してすみませんでした。

Tôi xin lỗi là đã gọi điện thoại trong lúc anh đang nghĩ ngơi

Ngữ pháp N1 khác:

20. ~べく  :  Làm để
21. ~かたがた  :  Nhân tiện, kèm
22. ~たところで  :  Dù…thì cũng không
23. ~であれ  :  Dù có là, hãy là
24. ~にたえない  :  Không thể ….nổi
26. ~にそくして  :  Theo, tuân theo
27. ~とはいえ  :  Mặc dù, dù, cho dù
28. ~ものを  :  Rồi thì ngay lập tức, ngay khi
29. ~ようが  :  Dù có làm gì thì
30. いかん  :  tùy theo, tùy thuộc vào

Cập nhật thông tin qua SNS

  • Twitter
  • Facebook
  • Google+
Design by vnjpclub
Học Tiếng Nhật 1.1 ©