Scott Ruiz
  • Default
  • Amethyst
  • City
  • Flat
  • Modern
  • Smooth
JLS Vnjpclub
  • Smiley faceHome
  • Smiley faceVỡ lòng
    • Tổng hợp
    • Hiragana
    • Katakana
  • Smiley faceMinna No Nihongo
    • Từ Vựng
    • Ngữ Pháp
    • Luyện Đọc
    • Hội Thoại
    • Luyện Nghe
    • Bài Tập
    • Hán Tự
    • Kiểm tra
  • Smiley faceHán tự
    • Kanji Look And Learn
  • Smiley faceLuyện Thi N5
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Luyện nghe
    • Luyện ngữ pháp
    • Luyện đọc hiểu
    • Điền từ
    • Tổng hợp ngữ pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N4
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Luyện ngữ pháp
    • Điền từ
    • Chọn câu đúng
    • Tổng hợp ngữ pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N3
    • Tổng hợp ngữ pháp
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Trắc Nghiệm Moji-Goi
    • Trắc Nghiệm Ngữ Pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N2
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Trắc Nghiệm Moji-Goi
    • Trắc Nghiệm Ngữ Pháp
    • Tổng hợp ngữ pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N1
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Tổng hợp ngữ pháp
    • Profile
    • 3Inbox
    • 1Profile
    • Settings
    • Actions
    • Log in
    • Log out

~にそくして   :   Theo, tuân theo

Giải thích:

Dùng trong trường hôp biểu thị việc tuân theo / làm theo một điều / sự vật / sự việc nào đó.

Ví dụ:

事実にそくして想像をまじえないで事件について話してください。

Anh hãy kể lại sự việc theo đúng sự thật, đừng pha trộn tưởng tượng vào.

この問題は私的な感情ではなく、法にそくして解釈しなければならない。

Vấn đề này không thể giải quyết bằng cảm tính mà phải giải quyết bằng pháp luật

Chú ý:

 Dùng với ý nghĩa tương tự như ~に従って. Ngoài ra còn có thể dùng theo dạng~に即したN

Ngữ pháp N1 khác:

21. ~かたがた  :  Nhân tiện, kèm
22. ~たところで  :  Dù…thì cũng không
23. ~であれ  :  Dù có là, hãy là
24. ~にたえない  :  Không thể ….nổi
25. ~ところを  :  Vào lúc, khi
27. ~とはいえ  :  Mặc dù, dù, cho dù
28. ~ものを  :  Rồi thì ngay lập tức, ngay khi
29. ~ようが  :  Dù có làm gì thì
30. いかん  :  tùy theo, tùy thuộc vào
31. ~とあいまって(~と相まって)  :  Cùng với, kết hợp với, ảnh hưởng lẫn nhau

Cập nhật thông tin qua SNS

  • Twitter
  • Facebook
  • Google+
Design by vnjpclub
Học Tiếng Nhật 1.1 ©