Donald Barnes
  • Default
  • Amethyst
  • City
  • Flat
  • Modern
  • Smooth
JLS Vnjpclub
  • Smiley faceHome
  • Smiley faceVỡ lòng
    • Tổng hợp
    • Hiragana
    • Katakana
  • Smiley faceMinna No Nihongo
    • Từ Vựng
    • Ngữ Pháp
    • Luyện Đọc
    • Hội Thoại
    • Luyện Nghe
    • Bài Tập
    • Hán Tự
    • Kiểm tra
  • Smiley faceHán tự
    • Kanji Look And Learn
  • Smiley faceLuyện Thi N5
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Luyện nghe
    • Luyện ngữ pháp
    • Luyện đọc hiểu
    • Điền từ
    • Tổng hợp ngữ pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N4
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Luyện ngữ pháp
    • Điền từ
    • Chọn câu đúng
    • Tổng hợp ngữ pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N3
    • Tổng hợp ngữ pháp
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Trắc Nghiệm Moji-Goi
    • Trắc Nghiệm Ngữ Pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N2
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Trắc Nghiệm Moji-Goi
    • Trắc Nghiệm Ngữ Pháp
    • Tổng hợp ngữ pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N1
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Tổng hợp ngữ pháp
    • Profile
    • 3Inbox
    • 1Profile
    • Settings
    • Actions
    • Log in
    • Log out

~にたえない   :   Không thể ….nổi

Giải thích:

Không chấp nhận được, không đáng để, không có giá trị để

Đồng nghĩa với ~に足らない. Dùng khi diễn tả việc gì đó quá tể đến mức không thể chấp nhận được.

Ví dụ:

幼い子供が朝から晩まで通りで物乞いをしている姿は見るにたえない。

Không thể chịu nổi khi nhìn những đứa trẻ ăn xin trên đường phố từ sáng tới tối

近頃の週刊誌は暴露記事が多く、読むにたえない。

Tuần san dạo này đầy rẫy những phóng sự vạch trần bí mật, đời tư, đọc không chịu nổi

Ngữ pháp N1 khác:

19. ~とあって  :  Vì.., nên…
20. ~べく  :  Làm để
21. ~かたがた  :  Nhân tiện, kèm
22. ~たところで  :  Dù…thì cũng không
23. ~であれ  :  Dù có là, hãy là
25. ~ところを  :  Vào lúc, khi
26. ~にそくして  :  Theo, tuân theo
27. ~とはいえ  :  Mặc dù, dù, cho dù
28. ~ものを  :  Rồi thì ngay lập tức, ngay khi
29. ~ようが  :  Dù có làm gì thì

Cập nhật thông tin qua SNS

  • Twitter
  • Facebook
  • Google+
Design by vnjpclub
Học Tiếng Nhật 1.1 ©