Vincent Sims
  • Default
  • Amethyst
  • City
  • Flat
  • Modern
  • Smooth
JLS Vnjpclub
  • Smiley faceHome
  • Smiley faceVỡ lòng
    • Tổng hợp
    • Hiragana
    • Katakana
  • Smiley faceMinna No Nihongo
    • Từ Vựng
    • Ngữ Pháp
    • Luyện Đọc
    • Hội Thoại
    • Luyện Nghe
    • Bài Tập
    • Hán Tự
    • Kiểm tra
  • Smiley faceHán tự
    • Kanji Look And Learn
  • Smiley faceLuyện Thi N5
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Luyện nghe
    • Luyện ngữ pháp
    • Luyện đọc hiểu
    • Điền từ
    • Tổng hợp ngữ pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N4
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Luyện ngữ pháp
    • Điền từ
    • Chọn câu đúng
    • Tổng hợp ngữ pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N3
    • Tổng hợp ngữ pháp
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Trắc Nghiệm Moji-Goi
    • Trắc Nghiệm Ngữ Pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N2
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Trắc Nghiệm Moji-Goi
    • Trắc Nghiệm Ngữ Pháp
    • Tổng hợp ngữ pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N1
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Tổng hợp ngữ pháp
    • Profile
    • 3Inbox
    • 1Profile
    • Settings
    • Actions
    • Log in
    • Log out

~べく   :   Làm để

Giải thích:

Có ý nghĩa 「をするために」(để có thể làm được)

Ví dụ:

速やかに解決すべく努力いたします。

Tôi sẽ cố gắng giải quyết nhanh

しかるべく処置されたい。

Tôi muốn anh xử lý cho thích hợp

大学に進むべく上京した。

Tôi đã lên thủ đô để học đại học

Chú ý:

Cách nói trang trọng sử dụng trong văn viết

Động từ 「する」có hai hình thức「するべく」「すべく」

Ngữ pháp N1 khác:

15. ~なくしては~ない  :  Nếu không có…thì không thể
16. ~なしに  :  Nếu không có…
17. ~ならでは  :  Bởi vì…nên mới, chỉ có
18. ~にたる(~に足る)  :  Xứng đáng, đủ để
19. ~とあって  :  Vì.., nên…
21. ~かたがた  :  Nhân tiện, kèm
22. ~たところで  :  Dù…thì cũng không
23. ~であれ  :  Dù có là, hãy là
24. ~にたえない  :  Không thể ….nổi
25. ~ところを  :  Vào lúc, khi

Cập nhật thông tin qua SNS

  • Twitter
  • Facebook
  • Google+
Design by vnjpclub
Học Tiếng Nhật 1.1 ©