Jack Greene
  • Default
  • Amethyst
  • City
  • Flat
  • Modern
  • Smooth
JLS Vnjpclub
  • Smiley faceHome
  • Smiley faceVỡ lòng
    • Tổng hợp
    • Hiragana
    • Katakana
  • Smiley faceMinna No Nihongo
    • Từ Vựng
    • Ngữ Pháp
    • Luyện Đọc
    • Hội Thoại
    • Luyện Nghe
    • Bài Tập
    • Hán Tự
    • Kiểm tra
  • Smiley faceHán tự
    • Kanji Look And Learn
  • Smiley faceLuyện Thi N5
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Luyện nghe
    • Luyện ngữ pháp
    • Luyện đọc hiểu
    • Điền từ
    • Tổng hợp ngữ pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N4
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Luyện ngữ pháp
    • Điền từ
    • Chọn câu đúng
    • Tổng hợp ngữ pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N3
    • Tổng hợp ngữ pháp
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Trắc Nghiệm Moji-Goi
    • Trắc Nghiệm Ngữ Pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N2
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Trắc Nghiệm Moji-Goi
    • Trắc Nghiệm Ngữ Pháp
    • Tổng hợp ngữ pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N1
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Tổng hợp ngữ pháp
    • Profile
    • 3Inbox
    • 1Profile
    • Settings
    • Actions
    • Log in
    • Log out

~なくしては~ない   :   Nếu không có…thì không thể

Giải thích:

Câu điều kiện mang ý nghĩa "nếu không có..thì", thì なくしては なくに có thể thay thế cho nhau được. Mang ý nghĩa tuyệt đối cần phải làm gì..

Ví dụ:

親の援助なくしてはとても一人で生活できない。

Nếu không có sự hỗ trợ của bố mẹ thì tôi không thể sống một mình được

無償の愛情なくしては子育ては苦痛でしかない。

Nếu không có tình thương bao la thì việc nuôi dạy con sẽ chỉ là một cực hình

愛なくして何の人生がない。

Nếu không có tình yêu thì không sống nổi

Ngữ pháp N1 khác:

10. ~をもって  :  Bởi, bằng, vào lúc
11. ~がさいご(~が最後)  :  Khi mà…
12. ~まみれ  :  Bao trùm bởi, mình đầy
13. ~とあれば  :  Nếu…, thì…
14. ~ともなれと  :  Nếu là…, thì…
16. ~なしに  :  Nếu không có…
17. ~ならでは  :  Bởi vì…nên mới, chỉ có
18. ~にたる(~に足る)  :  Xứng đáng, đủ để
19. ~とあって  :  Vì.., nên…
20. ~べく  :  Làm để

Cập nhật thông tin qua SNS

  • Twitter
  • Facebook
  • Google+
Design by vnjpclub
Học Tiếng Nhật 1.1 ©