Dennis Ross
  • Default
  • Amethyst
  • City
  • Flat
  • Modern
  • Smooth
JLS Vnjpclub
  • Smiley faceHome
  • Smiley faceVỡ lòng
    • Tổng hợp
    • Hiragana
    • Katakana
  • Smiley faceMinna No Nihongo
    • Từ Vựng
    • Ngữ Pháp
    • Luyện Đọc
    • Hội Thoại
    • Luyện Nghe
    • Bài Tập
    • Hán Tự
    • Kiểm tra
  • Smiley faceHán tự
    • Kanji Look And Learn
  • Smiley faceLuyện Thi N5
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Luyện nghe
    • Luyện ngữ pháp
    • Luyện đọc hiểu
    • Điền từ
    • Tổng hợp ngữ pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N4
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Luyện ngữ pháp
    • Điền từ
    • Chọn câu đúng
    • Tổng hợp ngữ pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N3
    • Tổng hợp ngữ pháp
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Trắc Nghiệm Moji-Goi
    • Trắc Nghiệm Ngữ Pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N2
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Trắc Nghiệm Moji-Goi
    • Trắc Nghiệm Ngữ Pháp
    • Tổng hợp ngữ pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N1
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Tổng hợp ngữ pháp
    • Profile
    • 3Inbox
    • 1Profile
    • Settings
    • Actions
    • Log in
    • Log out

~まみれ   :   Bao trùm bởi, mình đầy

Giải thích:

Chỉ dùng với giới hạn chất lỏng (máu, mồ hôi, bùn...) hay dạng bột, hạt mịn nhỏ (bụi, bột, cát....) nên với những từ như 傷(vết thương), 間違い(sai),借金(tiền nợ) thì phải dùng với~だらけ

Phải là trạng thái bị bao phủ, bao trùm hoàn toàn thì mới dùng~まみれ ,trường hợp còn lại phải dùng~だらけ

Diễn tả sự do bẩn bám đầy bề mặt

Ví dụ:

子供たちは汗まみれになっても気にせずに遊んでいる。

Đám trẻ mồ hôi nhẽ nhại, nhưng chúng vẫn chơi mà không để ý gì.

あの仏像は何年も放っておかれたので、ほこりまみれだ。

Bức tượng Phật đó bị bỏ mặc mấy năm nay rồi nên mình đầy bụi.

犯行現場には血まみれのナイフが残されていた。

Một con dao dính đầy máu bị bỏ lại hiện trường

Ngữ pháp N1 khác:

7. ~ごとき/~ごとく  :  Giống như, như là, ví như, cỡ như
8. ~がてら~  :  Nhân tiện thì
9. ~をかわきりに(~を皮切りに)  :  Xuất phát điểm là, khởi điểm là, mở đầu
10. ~をもって  :  Bởi, bằng, vào lúc
11. ~がさいご(~が最後)  :  Khi mà…
13. ~とあれば  :  Nếu…, thì…
14. ~ともなれと  :  Nếu là…, thì…
15. ~なくしては~ない  :  Nếu không có…thì không thể
16. ~なしに  :  Nếu không có…
17. ~ならでは  :  Bởi vì…nên mới, chỉ có

Cập nhật thông tin qua SNS

  • Twitter
  • Facebook
  • Google+
Design by vnjpclub
Học Tiếng Nhật 1.1 ©