Joshua Munoz
  • Default
  • Amethyst
  • City
  • Flat
  • Modern
  • Smooth
JLS Vnjpclub
  • Smiley faceHome
  • Smiley faceVỡ lòng
    • Tổng hợp
    • Hiragana
    • Katakana
  • Smiley faceMinna No Nihongo
    • Từ Vựng
    • Ngữ Pháp
    • Luyện Đọc
    • Hội Thoại
    • Luyện Nghe
    • Bài Tập
    • Hán Tự
    • Kiểm tra
  • Smiley faceHán tự
    • Kanji Look And Learn
  • Smiley faceLuyện Thi N5
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Luyện nghe
    • Luyện ngữ pháp
    • Luyện đọc hiểu
    • Điền từ
    • Tổng hợp ngữ pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N4
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Luyện ngữ pháp
    • Điền từ
    • Chọn câu đúng
    • Tổng hợp ngữ pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N3
    • Tổng hợp ngữ pháp
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Trắc Nghiệm Moji-Goi
    • Trắc Nghiệm Ngữ Pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N2
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Trắc Nghiệm Moji-Goi
    • Trắc Nghiệm Ngữ Pháp
    • Tổng hợp ngữ pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N1
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Tổng hợp ngữ pháp
    • Profile
    • 3Inbox
    • 1Profile
    • Settings
    • Actions
    • Log in
    • Log out

~ならでは   :   Bởi vì…nên mới, chỉ có

Giải thích:

Với mẫu câu Aならではmang ý nghĩa chỉ có A, ngoài A ra không có.

Ví dụ:

親友ならではの細かい心遣いがうれしかった。

Tôi rất vui sướng khi nhận được sự chăm sóc tỉ mỉ mà chỉ khi có bạn thân mớilàm được.

当店ならではのすばらしい料理をお楽しみください。

Xin quý khách hãy thưởng thức những món ăn tuyệt vời chỉ tiệm chúng tôi mới có

あの役者ならでは演じられないすばらしい演技だった。

Đó là một buổi biểu diễn tuyệt vời mà chỉ có diễn viên đó mới diễn xuất được

Ngữ pháp N1 khác:

12. ~まみれ  :  Bao trùm bởi, mình đầy
13. ~とあれば  :  Nếu…, thì…
14. ~ともなれと  :  Nếu là…, thì…
15. ~なくしては~ない  :  Nếu không có…thì không thể
16. ~なしに  :  Nếu không có…
18. ~にたる(~に足る)  :  Xứng đáng, đủ để
19. ~とあって  :  Vì.., nên…
20. ~べく  :  Làm để
21. ~かたがた  :  Nhân tiện, kèm
22. ~たところで  :  Dù…thì cũng không

Cập nhật thông tin qua SNS

  • Twitter
  • Facebook
  • Google+
Design by vnjpclub
Học Tiếng Nhật 1.1 ©