Keith Simpson
  • Default
  • Amethyst
  • City
  • Flat
  • Modern
  • Smooth
JLS Vnjpclub
  • Smiley faceHome
  • Smiley faceVỡ lòng
    • Tổng hợp
    • Hiragana
    • Katakana
  • Smiley faceMinna No Nihongo
    • Từ Vựng
    • Ngữ Pháp
    • Luyện Đọc
    • Hội Thoại
    • Luyện Nghe
    • Bài Tập
    • Hán Tự
    • Kiểm tra
  • Smiley faceHán tự
    • Kanji Look And Learn
  • Smiley faceLuyện Thi N5
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Luyện nghe
    • Luyện ngữ pháp
    • Luyện đọc hiểu
    • Điền từ
    • Tổng hợp ngữ pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N4
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Luyện ngữ pháp
    • Điền từ
    • Chọn câu đúng
    • Tổng hợp ngữ pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N3
    • Tổng hợp ngữ pháp
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Trắc Nghiệm Moji-Goi
    • Trắc Nghiệm Ngữ Pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N2
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Trắc Nghiệm Moji-Goi
    • Trắc Nghiệm Ngữ Pháp
    • Tổng hợp ngữ pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N1
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Tổng hợp ngữ pháp
    • Profile
    • 3Inbox
    • 1Profile
    • Settings
    • Actions
    • Log in
    • Log out

~とあって   :   Vì.., nên…

Giải thích:

Diễn tả tình trạng vì có trường hợp đặc biệt là

Ví dụ:

一年に一回のお祭りとあって、村の人は皆神社へ集まっていた。

Vì đây là lễ hội một năm một lần nên tất cả dân làng đã tập trung tới đền thần

大型の台風が接近しているとあった、どの家も対策におおわらわだ。

Vì cơn bão lớn đang tới gần nên nhà nào cũng gắng hết sức lo đối phó

名画が無料で見られとあった、席ははやばやと埋まってしまった。

Bởi vì được xem miễn phí một cuốn phim nổi tiếng nên rạp đã nhanh chóng không còn chỗ trống.

Ngữ pháp N1 khác:

14. ~ともなれと  :  Nếu là…, thì…
15. ~なくしては~ない  :  Nếu không có…thì không thể
16. ~なしに  :  Nếu không có…
17. ~ならでは  :  Bởi vì…nên mới, chỉ có
18. ~にたる(~に足る)  :  Xứng đáng, đủ để
20. ~べく  :  Làm để
21. ~かたがた  :  Nhân tiện, kèm
22. ~たところで  :  Dù…thì cũng không
23. ~であれ  :  Dù có là, hãy là
24. ~にたえない  :  Không thể ….nổi

Cập nhật thông tin qua SNS

  • Twitter
  • Facebook
  • Google+
Design by vnjpclub
Học Tiếng Nhật 1.1 ©