Scott Ruiz
  • Default
  • Amethyst
  • City
  • Flat
  • Modern
  • Smooth
JLS Vnjpclub
  • Smiley faceHome
  • Smiley faceVỡ lòng
    • Tổng hợp
    • Hiragana
    • Katakana
  • Smiley faceMinna No Nihongo
    • Từ Vựng
    • Ngữ Pháp
    • Luyện Đọc
    • Hội Thoại
    • Luyện Nghe
    • Bài Tập
    • Hán Tự
    • Kiểm tra
  • Smiley faceHán tự
    • Kanji Look And Learn
  • Smiley faceLuyện Thi N5
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Luyện nghe
    • Luyện ngữ pháp
    • Luyện đọc hiểu
    • Điền từ
    • Tổng hợp ngữ pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N4
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Luyện ngữ pháp
    • Điền từ
    • Chọn câu đúng
    • Tổng hợp ngữ pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N3
    • Tổng hợp ngữ pháp
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Trắc Nghiệm Moji-Goi
    • Trắc Nghiệm Ngữ Pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N2
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Trắc Nghiệm Moji-Goi
    • Trắc Nghiệm Ngữ Pháp
    • Tổng hợp ngữ pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N1
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Tổng hợp ngữ pháp
    • Profile
    • 3Inbox
    • 1Profile
    • Settings
    • Actions
    • Log in
    • Log out

~たところで   :   Dù…thì cũng không

Giải thích:

Dùng trong trường hợp nói lên phán đoán chủ quan của người nói, mang ý nghĩa phủ định lại giả thiết đó là vô ích hay đi ngược lại với dự đoán.

Ví dụ:

今頃になって急いだところで、無駄だ。

Bây giờ dẫu cho có vội vã đến đâu cũng vô ích thôi

到着が少しぐらい遅れたところで問題はない。

Dẫu cho có tới muộn một chút cũng không vấn đề gì

頑丈な作りですから倒れたところで壊れる心配はありません。

Đồ này làm rất chắc chắn nên dẫu có đổ xuống cũng không lo bị hỏng

Ngữ pháp N1 khác:

17. ~ならでは  :  Bởi vì…nên mới, chỉ có
18. ~にたる(~に足る)  :  Xứng đáng, đủ để
19. ~とあって  :  Vì.., nên…
20. ~べく  :  Làm để
21. ~かたがた  :  Nhân tiện, kèm
23. ~であれ  :  Dù có là, hãy là
24. ~にたえない  :  Không thể ….nổi
25. ~ところを  :  Vào lúc, khi
26. ~にそくして  :  Theo, tuân theo
27. ~とはいえ  :  Mặc dù, dù, cho dù

Cập nhật thông tin qua SNS

  • Twitter
  • Facebook
  • Google+
Design by vnjpclub
Học Tiếng Nhật 1.1 ©