Eugene Burke
  • Default
  • Amethyst
  • City
  • Flat
  • Modern
  • Smooth
JLS Vnjpclub
  • Smiley faceHome
  • Smiley faceVỡ lòng
    • Tổng hợp
    • Hiragana
    • Katakana
  • Smiley faceMinna No Nihongo
    • Từ Vựng
    • Ngữ Pháp
    • Luyện Đọc
    • Hội Thoại
    • Luyện Nghe
    • Bài Tập
    • Hán Tự
    • Kiểm tra
  • Smiley faceHán tự
    • Kanji Look And Learn
  • Smiley faceLuyện Thi N5
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Luyện nghe
    • Luyện ngữ pháp
    • Luyện đọc hiểu
    • Điền từ
    • Tổng hợp ngữ pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N4
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Luyện ngữ pháp
    • Điền từ
    • Chọn câu đúng
    • Tổng hợp ngữ pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N3
    • Tổng hợp ngữ pháp
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Trắc Nghiệm Moji-Goi
    • Trắc Nghiệm Ngữ Pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N2
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Trắc Nghiệm Moji-Goi
    • Trắc Nghiệm Ngữ Pháp
    • Tổng hợp ngữ pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N1
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Tổng hợp ngữ pháp
    • Profile
    • 3Inbox
    • 1Profile
    • Settings
    • Actions
    • Log in
    • Log out

~てもさしつかえない   :   Dù có làm gì thì cũng được

Giải thích:

Dùng trong trường hợp biểu thị việc dù có làm một cái gì đó thì cũng không ảnh hưởng gì, được phép làm cái gì đó.

Ví dụ:

無理をしなければ運動をしてもさしつかえありません。

Chỉ cần đừng gắng quá sức, còn thì anh có vận động cơ thể cũng không sao cả.

この書類ははんこがなくてもさしつかえない。

Loại giấy tờ này dù không có đóng dấu cũng chẳng sao

Ngữ pháp N1 khác:

29. ~ようが  :  Dù có làm gì thì
30. いかん  :  tùy theo, tùy thuộc vào
31. ~とあいまって(~と相まって)  :  Cùng với, kết hợp với, ảnh hưởng lẫn nhau
32. ~をよそに  :  Không quan tâm, không để ý đến
33. ~ないまでも  :  Dù không phải nhưng
35. ~たる  :  là, nếu là, đã là
36. ~まじき  :  Không được phép
37. ~きわまる/~きわまりない:(~極まる/~極まりない  :  Cực kỳ, rất
38. ~にかこつけて  :  Lấy lý do, lấy cớ…
39. ~に(は)あたらない  :  Không cần thiết, không cần phải

Cập nhật thông tin qua SNS

  • Twitter
  • Facebook
  • Google+
Design by vnjpclub
Học Tiếng Nhật 1.1 ©