Walter Fox
  • Default
  • Amethyst
  • City
  • Flat
  • Modern
  • Smooth
JLS Vnjpclub
  • Smiley faceHome
  • Smiley faceVỡ lòng
    • Tổng hợp
    • Hiragana
    • Katakana
  • Smiley faceMinna No Nihongo
    • Từ Vựng
    • Ngữ Pháp
    • Luyện Đọc
    • Hội Thoại
    • Luyện Nghe
    • Bài Tập
    • Hán Tự
    • Kiểm tra
  • Smiley faceHán tự
    • Kanji Look And Learn
  • Smiley faceLuyện Thi N5
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Luyện nghe
    • Luyện ngữ pháp
    • Luyện đọc hiểu
    • Điền từ
    • Tổng hợp ngữ pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N4
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Luyện ngữ pháp
    • Điền từ
    • Chọn câu đúng
    • Tổng hợp ngữ pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N3
    • Tổng hợp ngữ pháp
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Trắc Nghiệm Moji-Goi
    • Trắc Nghiệm Ngữ Pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N2
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Trắc Nghiệm Moji-Goi
    • Trắc Nghiệm Ngữ Pháp
    • Tổng hợp ngữ pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N1
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Tổng hợp ngữ pháp
    • Profile
    • 3Inbox
    • 1Profile
    • Settings
    • Actions
    • Log in
    • Log out

~に(は)あたらない   :   Không cần thiết, không cần phải

Giải thích:

Dùng trong trường hợp biểu thị do một sự vật/ sự việc là tất nhiên nên không phải cần làm hành động mà lẽ ra phải làm đối với sự vật/ sự việc đó.

Ví dụ:

中学校で教師をしている友人の話によると、がっこうでのいじめが深刻だという.

しかし驚くにはあたらない。大人の社会も同じなのだから。

Theo lời của anh bạn tôi đang làm giáo viên ở một trường trung học, thì tình

trạng bắt nạt ở trường học rất nghiêm trọng. Nhưng điều này không đáng ngạc

nhiên. Vì xã hội người lớn cũng giống như vậy.

子供がちょっとも親のいうことをきかないからといって、嘆くにはあたらない。

きっといつか親の心が分かる日がくる。

Dù con cái không hoàn toàn nghe lời cha mẹ, thì cũng không đáng để than vãn.

Chắc chắn một ngày nào đó chúng sẽ hiểu lòng cha mẹ.

彼が会議でひとことも発言しなかったからといって責めるにはあたらない。

あのワンマン社長の前では誰でもそうなのだ。

Dù anh ấy không nói lời nào trong cuộc họp, điều này cũng không đáng trách.

Vì trước mặt ông giám đốc độc đoán ấy thì ai cũng như thế.

Ngữ pháp N1 khác:

34. ~てもさしつかえない  :  Dù có làm gì thì cũng được
35. ~たる  :  là, nếu là, đã là
36. ~まじき  :  Không được phép
37. ~きわまる/~きわまりない:(~極まる/~極まりない  :  Cực kỳ, rất
38. ~にかこつけて  :  Lấy lý do, lấy cớ…
40. ~にかたくない  :  Đơn giản có thể
41. べからず  :  Không nên, không được làm điều gì
42. ~をきんじえない(~を禁じ得ない)  :  Không thể ngừng việc phải làm…
43. たりとも  :  Dù chỉ là, thậm chí là…
44. ~きらいがある  :  Có khuynh hướng, xu hướng

Cập nhật thông tin qua SNS

  • Twitter
  • Facebook
  • Google+
Design by vnjpclub
Học Tiếng Nhật 1.1 ©