Ethan Howard
  • Default
  • Amethyst
  • City
  • Flat
  • Modern
  • Smooth
JLS Vnjpclub
  • Smiley faceHome
  • Smiley faceVỡ lòng
    • Tổng hợp
    • Hiragana
    • Katakana
  • Smiley faceMinna No Nihongo
    • Từ Vựng
    • Ngữ Pháp
    • Luyện Đọc
    • Hội Thoại
    • Luyện Nghe
    • Bài Tập
    • Hán Tự
    • Kiểm tra
  • Smiley faceHán tự
    • Kanji Look And Learn
  • Smiley faceLuyện Thi N5
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Luyện nghe
    • Luyện ngữ pháp
    • Luyện đọc hiểu
    • Điền từ
    • Tổng hợp ngữ pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N4
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Luyện ngữ pháp
    • Điền từ
    • Chọn câu đúng
    • Tổng hợp ngữ pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N3
    • Tổng hợp ngữ pháp
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Trắc Nghiệm Moji-Goi
    • Trắc Nghiệm Ngữ Pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N2
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Trắc Nghiệm Moji-Goi
    • Trắc Nghiệm Ngữ Pháp
    • Tổng hợp ngữ pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N1
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Tổng hợp ngữ pháp
    • Profile
    • 3Inbox
    • 1Profile
    • Settings
    • Actions
    • Log in
    • Log out

~まじき   :   Không được phép

Giải thích:

Dùng sau một danh từ chỉ nghề nghiệp hay cương vị, để biểu thị ý nghĩa “Đã vào ở cương vị ấy, hoặc đã làm nghề ấy, thì không được phép…”. Theo sau là một danh từ chỉ sự việc, hành vi, phát ngôn, thái độ.

Dùng để phê phán một người nào đó đã có việc làm, một hành vi, một thái độ không thích hợp với tư cách, cương vị hoặc lập trường của mình.

Ví dụ:

業者から金品を受け取るなど公務員にあるまじきことだ。

Nhận tặng phẩm, tiền bạc của các nhà sản xuất là việc mà một công chức không được phép làm.

「胎児は人間じゃない」などとは、聖職者にあるまじき発言である。

"Thai nhi chưa phải là người". Đây là phát ngôn không thể chấp nhận được của giới chức tôn giáo.

Chú ý:

Lối nói trang trọng dùng trong văn viết

Ngữ pháp N1 khác:

31. ~とあいまって(~と相まって)  :  Cùng với, kết hợp với, ảnh hưởng lẫn nhau
32. ~をよそに  :  Không quan tâm, không để ý đến
33. ~ないまでも  :  Dù không phải nhưng
34. ~てもさしつかえない  :  Dù có làm gì thì cũng được
35. ~たる  :  là, nếu là, đã là
37. ~きわまる/~きわまりない:(~極まる/~極まりない  :  Cực kỳ, rất
38. ~にかこつけて  :  Lấy lý do, lấy cớ…
39. ~に(は)あたらない  :  Không cần thiết, không cần phải
40. ~にかたくない  :  Đơn giản có thể
41. べからず  :  Không nên, không được làm điều gì

Cập nhật thông tin qua SNS

  • Twitter
  • Facebook
  • Google+
Design by vnjpclub
Học Tiếng Nhật 1.1 ©