Bruce Edwards
  • Default
  • Amethyst
  • City
  • Flat
  • Modern
  • Smooth
JLS Vnjpclub
  • Smiley faceHome
  • Smiley faceVỡ lòng
    • Tổng hợp
    • Hiragana
    • Katakana
  • Smiley faceMinna No Nihongo
    • Từ Vựng
    • Ngữ Pháp
    • Luyện Đọc
    • Hội Thoại
    • Luyện Nghe
    • Bài Tập
    • Hán Tự
    • Kiểm tra
  • Smiley faceHán tự
    • Kanji Look And Learn
  • Smiley faceLuyện Thi N5
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Luyện nghe
    • Luyện ngữ pháp
    • Luyện đọc hiểu
    • Điền từ
    • Tổng hợp ngữ pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N4
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Luyện ngữ pháp
    • Điền từ
    • Chọn câu đúng
    • Tổng hợp ngữ pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N3
    • Tổng hợp ngữ pháp
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Trắc Nghiệm Moji-Goi
    • Trắc Nghiệm Ngữ Pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N2
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Trắc Nghiệm Moji-Goi
    • Trắc Nghiệm Ngữ Pháp
    • Tổng hợp ngữ pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N1
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Tổng hợp ngữ pháp
    • Profile
    • 3Inbox
    • 1Profile
    • Settings
    • Actions
    • Log in
    • Log out

~ずくめ   :   Chỉ, toàn, mới

Giải thích:

Dùng trong trường hợp biểu thị hiện trạng có toàn bộ, có đầy rẫy, có quá nhiều một sự vật, sự việc nào đó.

Ví dụ:

彼女はいつも黒ずくめのかっこうをしている。

Cố ấy lúc nào cũng mặc những thứ toàn màu đen

この頃なぜかいいことずくめだ。

Dạo này, không hiểu sao tôi gặp toàn những chuyện tốt đẹp

今日の夕食は、新鮮なお刺身やいただきもののロブスターなど、ごちそうずくめだった。

Bữa cơm chiều nay toàn là những món thịnh soạn, như là gỏi cá sống tươi rói, hoặc tôm hùm của người ta biếu cho.

Ngữ pháp N1 khác:

59. ~てからというもの  :  Sau khi làm gì thì…, kể từ khi làm gì thì…
60. ~としたところで  :  Dù/ thậm chí có làm…thì cũng
61. ~(で)すら  :  Thậm chí, ngay cả
62. ~というども  :  Mặc dù, tuy nhiên, nhưng
63. ~ぱなし  :  Để nguyên, giữ nguyên
65. ~ながらに  :  giữ nguyên
66. ~にもまして  :  Hơn, nhiều hơn, trên
67. ~にひきかえ  :  So với…thì…
68. ~はおろか  :  Ngay cả…
69. ~あかつきには  :  Một khi…thì, sau khi….thì

Cập nhật thông tin qua SNS

  • Twitter
  • Facebook
  • Google+
Design by vnjpclub
Học Tiếng Nhật 1.1 ©