Vincent Sims
  • Default
  • Amethyst
  • City
  • Flat
  • Modern
  • Smooth
JLS Vnjpclub
  • Smiley faceHome
  • Smiley faceVỡ lòng
    • Tổng hợp
    • Hiragana
    • Katakana
  • Smiley faceMinna No Nihongo
    • Từ Vựng
    • Ngữ Pháp
    • Luyện Đọc
    • Hội Thoại
    • Luyện Nghe
    • Bài Tập
    • Hán Tự
    • Kiểm tra
  • Smiley faceHán tự
    • Kanji Look And Learn
  • Smiley faceLuyện Thi N5
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Luyện nghe
    • Luyện ngữ pháp
    • Luyện đọc hiểu
    • Điền từ
    • Tổng hợp ngữ pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N4
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Luyện ngữ pháp
    • Điền từ
    • Chọn câu đúng
    • Tổng hợp ngữ pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N3
    • Tổng hợp ngữ pháp
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Trắc Nghiệm Moji-Goi
    • Trắc Nghiệm Ngữ Pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N2
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Trắc Nghiệm Moji-Goi
    • Trắc Nghiệm Ngữ Pháp
    • Tổng hợp ngữ pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N1
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Tổng hợp ngữ pháp
    • Profile
    • 3Inbox
    • 1Profile
    • Settings
    • Actions
    • Log in
    • Log out

~ながらに   :   giữ nguyên

Giải thích:

Dùng trong trường hợp biểu thị một hiện trạng nào đó cứ giữ nguyên như thế từ lúc bắt đầu.

Ví dụ:

インターネットを活用すれば居ながらにして世界中の情報を手に入れることができる。

Nếu sử dụng internet thì cứ ở nguyên một chỗ thì cũng biết được thông tin của cả thế giới

本が買えず、寂しいながらに帰りました。

Không mua được sách, tôi ra về mà buồn trong lòng

Chú ý:

Thường đi với những động từ như「居る」、「生まれる」 hay những danh từ như 「涙」、「昔」

Ngữ pháp N1 khác:

60. ~としたところで  :  Dù/ thậm chí có làm…thì cũng
61. ~(で)すら  :  Thậm chí, ngay cả
62. ~というども  :  Mặc dù, tuy nhiên, nhưng
63. ~ぱなし  :  Để nguyên, giữ nguyên
64. ~ずくめ  :  Chỉ, toàn, mới
66. ~にもまして  :  Hơn, nhiều hơn, trên
67. ~にひきかえ  :  So với…thì…
68. ~はおろか  :  Ngay cả…
69. ~あかつきには  :  Một khi…thì, sau khi….thì
70. ~あっての  :  Vì, vì có, chính vì

Cập nhật thông tin qua SNS

  • Twitter
  • Facebook
  • Google+
Design by vnjpclub
Học Tiếng Nhật 1.1 ©