George Stone
  • Default
  • Amethyst
  • City
  • Flat
  • Modern
  • Smooth
JLS Vnjpclub
  • Smiley faceHome
  • Smiley faceVỡ lòng
    • Tổng hợp
    • Hiragana
    • Katakana
  • Smiley faceMinna No Nihongo
    • Từ Vựng
    • Ngữ Pháp
    • Luyện Đọc
    • Hội Thoại
    • Luyện Nghe
    • Bài Tập
    • Hán Tự
    • Kiểm tra
  • Smiley faceHán tự
    • Kanji Look And Learn
  • Smiley faceLuyện Thi N5
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Luyện nghe
    • Luyện ngữ pháp
    • Luyện đọc hiểu
    • Điền từ
    • Tổng hợp ngữ pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N4
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Luyện ngữ pháp
    • Điền từ
    • Chọn câu đúng
    • Tổng hợp ngữ pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N3
    • Tổng hợp ngữ pháp
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Trắc Nghiệm Moji-Goi
    • Trắc Nghiệm Ngữ Pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N2
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Trắc Nghiệm Moji-Goi
    • Trắc Nghiệm Ngữ Pháp
    • Tổng hợp ngữ pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N1
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Tổng hợp ngữ pháp
    • Profile
    • 3Inbox
    • 1Profile
    • Settings
    • Actions
    • Log in
    • Log out

~(で)すら   :   Thậm chí, ngay cả

Giải thích:

Dùng trong trường hợp biểu thị việc dù có làm gì, thậm chí có làm gì đi nữa thì cũng không thể (ý kiến mang tính nghi ngờ, phủ định của người nói).

Ví dụ:

そんなことは子供ですら知っている。

Chuyện ấy thì ngay cả trẻ con cũng biết

昔世話になった人の名前すら忘れてしまった。

Tôi đã quên mất cả tên của những người đã giúp đỡ mình ngày xưa

この寒さで、あの元気な加藤さんですら風邪を引いている。

Với cái lạnh này, ngay cả anh Kato khỏe mạnh là thế cũng bị cảm.

Ngữ pháp N1 khác:

56. ~ながらも  :  Mặc dù, tuy nhiên
57. ~ことなしに  :  Không có, không làm gì
58. ~ではあるまいし  :  Vì không phải A nên đương nhiên B
59. ~てからというもの  :  Sau khi làm gì thì…, kể từ khi làm gì thì…
60. ~としたところで  :  Dù/ thậm chí có làm…thì cũng
62. ~というども  :  Mặc dù, tuy nhiên, nhưng
63. ~ぱなし  :  Để nguyên, giữ nguyên
64. ~ずくめ  :  Chỉ, toàn, mới
65. ~ながらに  :  giữ nguyên
66. ~にもまして  :  Hơn, nhiều hơn, trên

Cập nhật thông tin qua SNS

  • Twitter
  • Facebook
  • Google+
Design by vnjpclub
Học Tiếng Nhật 1.1 ©