Jack Greene
  • Default
  • Amethyst
  • City
  • Flat
  • Modern
  • Smooth
JLS Vnjpclub
  • Smiley faceHome
  • Smiley faceVỡ lòng
    • Tổng hợp
    • Hiragana
    • Katakana
  • Smiley faceMinna No Nihongo
    • Từ Vựng
    • Ngữ Pháp
    • Luyện Đọc
    • Hội Thoại
    • Luyện Nghe
    • Bài Tập
    • Hán Tự
    • Kiểm tra
  • Smiley faceHán tự
    • Kanji Look And Learn
  • Smiley faceLuyện Thi N5
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Luyện nghe
    • Luyện ngữ pháp
    • Luyện đọc hiểu
    • Điền từ
    • Tổng hợp ngữ pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N4
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Luyện ngữ pháp
    • Điền từ
    • Chọn câu đúng
    • Tổng hợp ngữ pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N3
    • Tổng hợp ngữ pháp
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Trắc Nghiệm Moji-Goi
    • Trắc Nghiệm Ngữ Pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N2
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Trắc Nghiệm Moji-Goi
    • Trắc Nghiệm Ngữ Pháp
    • Tổng hợp ngữ pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N1
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Tổng hợp ngữ pháp
    • Profile
    • 3Inbox
    • 1Profile
    • Settings
    • Actions
    • Log in
    • Log out

~ではあるまいし   :   Vì không phải A nên đương nhiên B

Giải thích:

Vì không phải A nên đương nhiên B

Ví dụ:

赤ちゃんではあるまいし、自分のことは自分でしなさい。

Không phải em bé, tự làm việc của mình đi

学生ではあるまいし取引先にちゃんと挨拶ぐらいできなくては困る。

Cậu phải chào hỏi đàng hoàng với khách hàng giao dịch. Đâu còn là học sinh nữa.

泥棒ではあるまいし、裏口からこっそり入って来ないでよ。

Cậu là kẻ trộm hay sao mà lén vào cửa sau như thế?

Chú ý:

Trong văn nói thường dùng~しゃあるまいし

Ngữ pháp N1 khác:

53. ~をおして  :  Mặc dù là, cho dù là
54. ~をたて(~を経て)  :  Trải qua, bằng, thông qua
55. ~ゆえ(に)/~がゆえ(に)  :  Để, vì, bởi
56. ~ながらも  :  Mặc dù, tuy nhiên
57. ~ことなしに  :  Không có, không làm gì
59. ~てからというもの  :  Sau khi làm gì thì…, kể từ khi làm gì thì…
60. ~としたところで  :  Dù/ thậm chí có làm…thì cũng
61. ~(で)すら  :  Thậm chí, ngay cả
62. ~というども  :  Mặc dù, tuy nhiên, nhưng
63. ~ぱなし  :  Để nguyên, giữ nguyên

Cập nhật thông tin qua SNS

  • Twitter
  • Facebook
  • Google+
Design by vnjpclub
Học Tiếng Nhật 1.1 ©