Walter Fox
  • Default
  • Amethyst
  • City
  • Flat
  • Modern
  • Smooth
JLS Vnjpclub
  • Smiley faceHome
  • Smiley faceVỡ lòng
    • Tổng hợp
    • Hiragana
    • Katakana
  • Smiley faceMinna No Nihongo
    • Từ Vựng
    • Ngữ Pháp
    • Luyện Đọc
    • Hội Thoại
    • Luyện Nghe
    • Bài Tập
    • Hán Tự
    • Kiểm tra
  • Smiley faceHán tự
    • Kanji Look And Learn
  • Smiley faceLuyện Thi N5
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Luyện nghe
    • Luyện ngữ pháp
    • Luyện đọc hiểu
    • Điền từ
    • Tổng hợp ngữ pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N4
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Luyện ngữ pháp
    • Điền từ
    • Chọn câu đúng
    • Tổng hợp ngữ pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N3
    • Tổng hợp ngữ pháp
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Trắc Nghiệm Moji-Goi
    • Trắc Nghiệm Ngữ Pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N2
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Trắc Nghiệm Moji-Goi
    • Trắc Nghiệm Ngữ Pháp
    • Tổng hợp ngữ pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N1
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Tổng hợp ngữ pháp
    • Profile
    • 3Inbox
    • 1Profile
    • Settings
    • Actions
    • Log in
    • Log out

~ゆえ(に)/~がゆえ(に)   :   Để, vì, bởi

Giải thích:

Dùng trong trường hợp biểu thị nguyên nhân, lý do

Nêu lý do hay nguyên nhân của vấn đề / tình trạng dẫn đến kết quả sau đó

Ví dụ:

女性であるがゆえに差別されることがある。

Người ta thường bị phân biệt đối xử chỉ vì là phụ nữ

親が放任していたがゆえに非行に走る若者もいる。

Cũng có những thanh thiếu niên hư hỏng, do bị bố mẹ bỏ mặc không quan tâm đến

若さ(が)ゆえの過ちもあるのだ。

Cũng có những lỗi lầm vì trẻ người non dạ

Chú ý:

Ngoài hình thức Nのゆえに ta còn bắt gặp 3 hình thức khác của ゆえ

ゆえ đứng một mình chỉ lý do, thường là「ゆえあって」、「ゆえなく」、「ゆえなりげ」

「N/普通形がゆえ(に/の)」: ~ trở thành lý do, nguyên nhân cho ~, với lý do là

「~のはNゆえである」Thuật lại lý do thực hiện hành động nào đó trong tình huống khó khăn

Ngữ pháp N1 khác:

50. ~だけまし  :  Tốt hơn
51. ~ないではすまない  :  Không thể không làm gì đo, buộc phải làm
52. ~をふまえて  :  Tuân theo, dựa theo
53. ~をおして  :  Mặc dù là, cho dù là
54. ~をたて(~を経て)  :  Trải qua, bằng, thông qua
56. ~ながらも  :  Mặc dù, tuy nhiên
57. ~ことなしに  :  Không có, không làm gì
58. ~ではあるまいし  :  Vì không phải A nên đương nhiên B
59. ~てからというもの  :  Sau khi làm gì thì…, kể từ khi làm gì thì…
60. ~としたところで  :  Dù/ thậm chí có làm…thì cũng

Cập nhật thông tin qua SNS

  • Twitter
  • Facebook
  • Google+
Design by vnjpclub
Học Tiếng Nhật 1.1 ©