Vincent Sims
  • Default
  • Amethyst
  • City
  • Flat
  • Modern
  • Smooth
JLS Vnjpclub
  • Smiley faceHome
  • Smiley faceVỡ lòng
    • Tổng hợp
    • Hiragana
    • Katakana
  • Smiley faceMinna No Nihongo
    • Từ Vựng
    • Ngữ Pháp
    • Luyện Đọc
    • Hội Thoại
    • Luyện Nghe
    • Bài Tập
    • Hán Tự
    • Kiểm tra
  • Smiley faceHán tự
    • Kanji Look And Learn
  • Smiley faceLuyện Thi N5
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Luyện nghe
    • Luyện ngữ pháp
    • Luyện đọc hiểu
    • Điền từ
    • Tổng hợp ngữ pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N4
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Luyện ngữ pháp
    • Điền từ
    • Chọn câu đúng
    • Tổng hợp ngữ pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N3
    • Tổng hợp ngữ pháp
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Trắc Nghiệm Moji-Goi
    • Trắc Nghiệm Ngữ Pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N2
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Trắc Nghiệm Moji-Goi
    • Trắc Nghiệm Ngữ Pháp
    • Tổng hợp ngữ pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N1
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Tổng hợp ngữ pháp
    • Profile
    • 3Inbox
    • 1Profile
    • Settings
    • Actions
    • Log in
    • Log out

~をたて(~を経て)   :   Trải qua, bằng, thông qua

Giải thích:

Dùng trong trường hợp biểu thị việc đã trải qua, đã có kinh nghiệm qua

Ví dụ:

さまざまな社会での経験を経て、彼女は成長した。

Bằng rất nhiều kinh nghiệm ở xã hội, cô ấy đã trưởng thành

多くの書類審査や面接を経て、やっと外国へ行く。

Trải qua rất nhiều lần phỏng vấn và tuyển chọn hồ sơ, cuối cùng tôi cũng được đi nước ngoài.

Ngữ pháp N1 khác:

49. ~かいもなく/~がいもなく  :  Mặc dù, cố gắng, nhưng
50. ~だけまし  :  Tốt hơn
51. ~ないではすまない  :  Không thể không làm gì đo, buộc phải làm
52. ~をふまえて  :  Tuân theo, dựa theo
53. ~をおして  :  Mặc dù là, cho dù là
55. ~ゆえ(に)/~がゆえ(に)  :  Để, vì, bởi
56. ~ながらも  :  Mặc dù, tuy nhiên
57. ~ことなしに  :  Không có, không làm gì
58. ~ではあるまいし  :  Vì không phải A nên đương nhiên B
59. ~てからというもの  :  Sau khi làm gì thì…, kể từ khi làm gì thì…

Cập nhật thông tin qua SNS

  • Twitter
  • Facebook
  • Google+
Design by vnjpclub
Học Tiếng Nhật 1.1 ©