John Parker
  • Default
  • Amethyst
  • City
  • Flat
  • Modern
  • Smooth
JLS Vnjpclub
  • Smiley faceHome
  • Smiley faceVỡ lòng
    • Tổng hợp
    • Hiragana
    • Katakana
  • Smiley faceMinna No Nihongo
    • Từ Vựng
    • Ngữ Pháp
    • Luyện Đọc
    • Hội Thoại
    • Luyện Nghe
    • Bài Tập
    • Hán Tự
    • Kiểm tra
  • Smiley faceHán tự
    • Kanji Look And Learn
  • Smiley faceLuyện Thi N5
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Luyện nghe
    • Luyện ngữ pháp
    • Luyện đọc hiểu
    • Điền từ
    • Tổng hợp ngữ pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N4
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Luyện ngữ pháp
    • Điền từ
    • Chọn câu đúng
    • Tổng hợp ngữ pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N3
    • Tổng hợp ngữ pháp
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Trắc Nghiệm Moji-Goi
    • Trắc Nghiệm Ngữ Pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N2
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Trắc Nghiệm Moji-Goi
    • Trắc Nghiệm Ngữ Pháp
    • Tổng hợp ngữ pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N1
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Tổng hợp ngữ pháp
    • Profile
    • 3Inbox
    • 1Profile
    • Settings
    • Actions
    • Log in
    • Log out

~だけまし   :   Tốt hơn

Giải thích:

Dùng trong trường hợp biểu thị sự việc đó so với những cái khác là quá tốt rồi, còn mong muốn gì hơn nữa.

Ví dụ:

風邪でのどが痛いが、熱が出ないだけましだ。

Tôi bị cảm nên đau họng, nhưng kể cũng còn may vì không bị sốt.

さいふをとられたが、パスポートが無事だっただけまだましだ。

Tôi bị đánh cấp mất ví tiền nhưng kể cũng còn may, hộ chiếu vẫn còn nguyên

Ngữ pháp N1 khác:

45. しまつだ  :  Kết cục, rốt cuộc
46. ~をよぎなくされる:(~を余儀なくされる  :  Buộc bị phải…
47. ~てやまない  :  Rất…
48. ~わりに(は)(~割りに(は)  :  Lớn hơn, vượt hơn so với dụ đoán, tưởng tượng
49. ~かいもなく/~がいもなく  :  Mặc dù, cố gắng, nhưng
51. ~ないではすまない  :  Không thể không làm gì đo, buộc phải làm
52. ~をふまえて  :  Tuân theo, dựa theo
53. ~をおして  :  Mặc dù là, cho dù là
54. ~をたて(~を経て)  :  Trải qua, bằng, thông qua
55. ~ゆえ(に)/~がゆえ(に)  :  Để, vì, bởi

Cập nhật thông tin qua SNS

  • Twitter
  • Facebook
  • Google+
Design by vnjpclub
Học Tiếng Nhật 1.1 ©