Jack Greene
  • Default
  • Amethyst
  • City
  • Flat
  • Modern
  • Smooth
JLS Vnjpclub
  • Smiley faceHome
  • Smiley faceVỡ lòng
    • Tổng hợp
    • Hiragana
    • Katakana
  • Smiley faceMinna No Nihongo
    • Từ Vựng
    • Ngữ Pháp
    • Luyện Đọc
    • Hội Thoại
    • Luyện Nghe
    • Bài Tập
    • Hán Tự
    • Kiểm tra
  • Smiley faceHán tự
    • Kanji Look And Learn
  • Smiley faceLuyện Thi N5
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Luyện nghe
    • Luyện ngữ pháp
    • Luyện đọc hiểu
    • Điền từ
    • Tổng hợp ngữ pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N4
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Luyện ngữ pháp
    • Điền từ
    • Chọn câu đúng
    • Tổng hợp ngữ pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N3
    • Tổng hợp ngữ pháp
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Trắc Nghiệm Moji-Goi
    • Trắc Nghiệm Ngữ Pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N2
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Trắc Nghiệm Moji-Goi
    • Trắc Nghiệm Ngữ Pháp
    • Tổng hợp ngữ pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N1
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Tổng hợp ngữ pháp
    • Profile
    • 3Inbox
    • 1Profile
    • Settings
    • Actions
    • Log in
    • Log out

~わりに(は)(~割りに(は)   :   Lớn hơn, vượt hơn so với dụ đoán, tưởng tượng

Giải thích:

Dùng trong trường hợp biểu thị một sự việc mà vượt quá so với thông thường, với tưởng tượng.

Ví dụ:

あのレストランは値段のわりにおいしい料理を出す。

Nhà hàng đó làm các món ăn ngon hơn so với mức giá bán.

あの人は細いわりに力がある。

So với cơ thể gầy gò, thì anh ấy khá là khỏe

このいすは値段が高いわりには、座りにくい。

Cái ghế này so với giá bán cao như thế, thì tương đối khó ngồi.

Ngữ pháp N1 khác:

43. たりとも  :  Dù chỉ là, thậm chí là…
44. ~きらいがある  :  Có khuynh hướng, xu hướng
45. しまつだ  :  Kết cục, rốt cuộc
46. ~をよぎなくされる:(~を余儀なくされる  :  Buộc bị phải…
47. ~てやまない  :  Rất…
49. ~かいもなく/~がいもなく  :  Mặc dù, cố gắng, nhưng
50. ~だけまし  :  Tốt hơn
51. ~ないではすまない  :  Không thể không làm gì đo, buộc phải làm
52. ~をふまえて  :  Tuân theo, dựa theo
53. ~をおして  :  Mặc dù là, cho dù là

Cập nhật thông tin qua SNS

  • Twitter
  • Facebook
  • Google+
Design by vnjpclub
Học Tiếng Nhật 1.1 ©