Joshua Munoz
  • Default
  • Amethyst
  • City
  • Flat
  • Modern
  • Smooth
JLS Vnjpclub
  • Smiley faceHome
  • Smiley faceVỡ lòng
    • Tổng hợp
    • Hiragana
    • Katakana
  • Smiley faceMinna No Nihongo
    • Từ Vựng
    • Ngữ Pháp
    • Luyện Đọc
    • Hội Thoại
    • Luyện Nghe
    • Bài Tập
    • Hán Tự
    • Kiểm tra
  • Smiley faceHán tự
    • Kanji Look And Learn
  • Smiley faceLuyện Thi N5
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Luyện nghe
    • Luyện ngữ pháp
    • Luyện đọc hiểu
    • Điền từ
    • Tổng hợp ngữ pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N4
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Luyện ngữ pháp
    • Điền từ
    • Chọn câu đúng
    • Tổng hợp ngữ pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N3
    • Tổng hợp ngữ pháp
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Trắc Nghiệm Moji-Goi
    • Trắc Nghiệm Ngữ Pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N2
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Trắc Nghiệm Moji-Goi
    • Trắc Nghiệm Ngữ Pháp
    • Tổng hợp ngữ pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N1
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Tổng hợp ngữ pháp
    • Profile
    • 3Inbox
    • 1Profile
    • Settings
    • Actions
    • Log in
    • Log out

~はおろか   :   Ngay cả…

Giải thích:

Diễn tả việc đó là đương nhiên mà còn.

Dùng trong trường hợp biểu thị trạng thái việc đơn giản hơn, dễ dàng hơn còn không đạt được. AはおろかB : ngay cả B còn không thể chứ nói gì đến A (A sẽ ở mức cao hơn là B). Vế B thường mang ý phủ định.

Ví dụ:

私は、海外旅行はおろか国内旅行さえ、ほとんど行ったことがない。

Du lịch trong nước tôi còn chưa đi nói gì tới du lịch nước ngoài.

吉井さんはアレルギーがひどくて、卵はおろかパンも食べられないそうだ。

Chị Yoshii bị dị ứng nặng, nghe đâu đến cả bánh mì cũng không ăn được, nói chi tới món trứng.

発見された時、その男の人は住所はおろか名前すら記憶していなかったという。

Khi được tìm thấy, nghe nói anh ta còn không nhớ nổi tên mình, nói chi tới địa chỉ.

Chú ý:

Ý nghĩa tương tự như「~どころか」

Thường dùng theo cấu trúc như sau AはおろかBも/さえ/まで。

Ngữ pháp N1 khác:

63. ~ぱなし  :  Để nguyên, giữ nguyên
64. ~ずくめ  :  Chỉ, toàn, mới
65. ~ながらに  :  giữ nguyên
66. ~にもまして  :  Hơn, nhiều hơn, trên
67. ~にひきかえ  :  So với…thì…
69. ~あかつきには  :  Một khi…thì, sau khi….thì
70. ~あっての  :  Vì, vì có, chính vì
71. ~いがいのなにものでもない(~以外のなにものでもない  :  Chính là, đúng là, không sai
72. ~いかに~ても  :  Dù thế nào thì
73. ~いかんだ  :  Tùy theo, phụ thuộc vào

Cập nhật thông tin qua SNS

  • Twitter
  • Facebook
  • Google+
Design by vnjpclub
Học Tiếng Nhật 1.1 ©