Bruce Edwards
  • Default
  • Amethyst
  • City
  • Flat
  • Modern
  • Smooth
JLS Vnjpclub
  • Smiley faceHome
  • Smiley faceVỡ lòng
    • Tổng hợp
    • Hiragana
    • Katakana
  • Smiley faceMinna No Nihongo
    • Từ Vựng
    • Ngữ Pháp
    • Luyện Đọc
    • Hội Thoại
    • Luyện Nghe
    • Bài Tập
    • Hán Tự
    • Kiểm tra
  • Smiley faceHán tự
    • Kanji Look And Learn
  • Smiley faceLuyện Thi N5
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Luyện nghe
    • Luyện ngữ pháp
    • Luyện đọc hiểu
    • Điền từ
    • Tổng hợp ngữ pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N4
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Luyện ngữ pháp
    • Điền từ
    • Chọn câu đúng
    • Tổng hợp ngữ pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N3
    • Tổng hợp ngữ pháp
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Trắc Nghiệm Moji-Goi
    • Trắc Nghiệm Ngữ Pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N2
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Trắc Nghiệm Moji-Goi
    • Trắc Nghiệm Ngữ Pháp
    • Tổng hợp ngữ pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N1
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Tổng hợp ngữ pháp
    • Profile
    • 3Inbox
    • 1Profile
    • Settings
    • Actions
    • Log in
    • Log out

~いがいのなにものでもない(~以外のなにものでもない   :   Chính là, đúng là, không sai

Giải thích:

Dùng trong trường hợp biểu thị ý đó chính xác 100% là sự thật / sự việc ấy, không hề hơn mà cũng không hề kém.

Ví dụ:

彼の発見は暴言いがいのなにものでもない。

Phát ngôn của anh ta chính xác là những lời chửi rủa

アイデアとは既存の要素の新しい組み合わせ以外のなにものでもない。

Ý tưởng chính là sự sắp xếp của những ý tưởng có sẵn.

Ngữ pháp N1 khác:

66. ~にもまして  :  Hơn, nhiều hơn, trên
67. ~にひきかえ  :  So với…thì…
68. ~はおろか  :  Ngay cả…
69. ~あかつきには  :  Một khi…thì, sau khi….thì
70. ~あっての  :  Vì, vì có, chính vì
72. ~いかに~ても  :  Dù thế nào thì
73. ~いかんだ  :  Tùy theo, phụ thuộc vào
74. ~(の)いかんによらず  :  Tùy theo, không liên quan, dù như thế nào
75. ~だろうと  :  Dù là….dù là….không liên quan
76. ~おぼえはない(~覚えはない)  :  Không nhớ, chưa từng có kí ức về

Cập nhật thông tin qua SNS

  • Twitter
  • Facebook
  • Google+
Design by vnjpclub
Học Tiếng Nhật 1.1 ©