Walter Fox
  • Default
  • Amethyst
  • City
  • Flat
  • Modern
  • Smooth
JLS Vnjpclub
  • Smiley faceHome
  • Smiley faceVỡ lòng
    • Tổng hợp
    • Hiragana
    • Katakana
  • Smiley faceMinna No Nihongo
    • Từ Vựng
    • Ngữ Pháp
    • Luyện Đọc
    • Hội Thoại
    • Luyện Nghe
    • Bài Tập
    • Hán Tự
    • Kiểm tra
  • Smiley faceHán tự
    • Kanji Look And Learn
  • Smiley faceLuyện Thi N5
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Luyện nghe
    • Luyện ngữ pháp
    • Luyện đọc hiểu
    • Điền từ
    • Tổng hợp ngữ pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N4
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Luyện ngữ pháp
    • Điền từ
    • Chọn câu đúng
    • Tổng hợp ngữ pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N3
    • Tổng hợp ngữ pháp
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Trắc Nghiệm Moji-Goi
    • Trắc Nghiệm Ngữ Pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N2
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Trắc Nghiệm Moji-Goi
    • Trắc Nghiệm Ngữ Pháp
    • Tổng hợp ngữ pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N1
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Tổng hợp ngữ pháp
    • Profile
    • 3Inbox
    • 1Profile
    • Settings
    • Actions
    • Log in
    • Log out

~おぼえはない(~覚えはない)   :   Không nhớ, chưa từng có kí ức về

Giải thích:

Dùng để thể hiện tính thỏa đáng của bản thân, cho rằng bản thân là không xấu vì nhất định chưa từng làm việc như thế.

Ngoài ra, còn dùng khi chỉ trích đối tượng cho rằng không có lý do hay một căn cứ được làm.

Ví dụ:

彼があんなに怒るようなことを言った覚えはないんだけど。

Tôi không nhớ là mình đã nói gì để anh ấy phải giận dữ như thế

私はあなたにお金を借りた覚えはありません。

Tôi không nhớ là đã mượn tiền của bạn.

こちらは山田にいじめられた覚えはないのだが、山田は「いじめて悪かった」と謝ってきた。

Tôi không nhớ là đã bị Yamada bắt nạt, vậy mà cậu ấy lại đến nói là " Xin lỗi hôm trước đã bắt nạt cậu"

Ngữ pháp N1 khác:

71. ~いがいのなにものでもない(~以外のなにものでもない  :  Chính là, đúng là, không sai
72. ~いかに~ても  :  Dù thế nào thì
73. ~いかんだ  :  Tùy theo, phụ thuộc vào
74. ~(の)いかんによらず  :  Tùy theo, không liên quan, dù như thế nào
75. ~だろうと  :  Dù là….dù là….không liên quan
77. ~がかりだ  :  Theo chiều hướng, theo sở thích
78. ~かのごとく  :  Như thể, cứ như là, tương tự như là
79. ~かれ~かれ  :  Cho dù…cho dù
80. ~くもなんともない(~くも何ともない)  :  Không phải…..hoàn toàn
81. ~くらいなら  :  Nếu ….tốt hơn

Cập nhật thông tin qua SNS

  • Twitter
  • Facebook
  • Google+
Design by vnjpclub
Học Tiếng Nhật 1.1 ©