Walter Fox
  • Default
  • Amethyst
  • City
  • Flat
  • Modern
  • Smooth
JLS Vnjpclub
  • Smiley faceHome
  • Smiley faceVỡ lòng
    • Tổng hợp
    • Hiragana
    • Katakana
  • Smiley faceMinna No Nihongo
    • Từ Vựng
    • Ngữ Pháp
    • Luyện Đọc
    • Hội Thoại
    • Luyện Nghe
    • Bài Tập
    • Hán Tự
    • Kiểm tra
  • Smiley faceHán tự
    • Kanji Look And Learn
  • Smiley faceLuyện Thi N5
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Luyện nghe
    • Luyện ngữ pháp
    • Luyện đọc hiểu
    • Điền từ
    • Tổng hợp ngữ pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N4
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Luyện ngữ pháp
    • Điền từ
    • Chọn câu đúng
    • Tổng hợp ngữ pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N3
    • Tổng hợp ngữ pháp
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Trắc Nghiệm Moji-Goi
    • Trắc Nghiệm Ngữ Pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N2
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Trắc Nghiệm Moji-Goi
    • Trắc Nghiệm Ngữ Pháp
    • Tổng hợp ngữ pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N1
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Tổng hợp ngữ pháp
    • Profile
    • 3Inbox
    • 1Profile
    • Settings
    • Actions
    • Log in
    • Log out

~にたえる   :   Đáng để

Giải thích:

Có đầy đủ giá trị…, thỏa mãn

Ví dụ:

一生のうちに語るに足る冒険などそうあるものではない。

Trong đời một người, không dễ gì có được một cuộc mạo hiểm đáng kể lại như thế.

学校で子供たちが信頼するにたる教師に出会えるかどうかが問題だ。

Vấn đề là ở trường học chúng ta có thể gặp được hay không những thầy giáo đáng cho bọn trẻ tin tưởng.

会議では皆それぞれ勝手なことをいうばかりで、耳を傾けるに足る意見は出なかった。

Trong cuộc họp, mọi người đều nói theo cảm tính của mình, không có ý kiến nào đáng lắng nghe.

Ngữ pháp N1 khác:

137. ~かまけて  :  Bị cuốn vào, mãi mê
138. ~こしたことはない  :  Không gì hơn
139. ~にしてはじめて  :  Kể từ lúc
140. ~にしのびない  :  Không thể
141. ~にそくして(に即して)  :  Hợp với, tuân thủ đúng với
143. ~にてらして(~に照らして)  :  So với, dựa theo
144. ~によらず  :  Bất kể là
145. ~ぬまに(~ぬ間に)  :  Mà không biết
146. ~ねば/ねばならない  :  Phải làm
147. ~のみならず  :  Hơn nữa, và còn thêm

Cập nhật thông tin qua SNS

  • Twitter
  • Facebook
  • Google+
Design by vnjpclub
Học Tiếng Nhật 1.1 ©