Dennis Ross
  • Default
  • Amethyst
  • City
  • Flat
  • Modern
  • Smooth
JLS Vnjpclub
  • Smiley faceHome
  • Smiley faceVỡ lòng
    • Tổng hợp
    • Hiragana
    • Katakana
  • Smiley faceMinna No Nihongo
    • Từ Vựng
    • Ngữ Pháp
    • Luyện Đọc
    • Hội Thoại
    • Luyện Nghe
    • Bài Tập
    • Hán Tự
    • Kiểm tra
  • Smiley faceHán tự
    • Kanji Look And Learn
  • Smiley faceLuyện Thi N5
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Luyện nghe
    • Luyện ngữ pháp
    • Luyện đọc hiểu
    • Điền từ
    • Tổng hợp ngữ pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N4
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Luyện ngữ pháp
    • Điền từ
    • Chọn câu đúng
    • Tổng hợp ngữ pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N3
    • Tổng hợp ngữ pháp
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Trắc Nghiệm Moji-Goi
    • Trắc Nghiệm Ngữ Pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N2
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Trắc Nghiệm Moji-Goi
    • Trắc Nghiệm Ngữ Pháp
    • Tổng hợp ngữ pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N1
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Tổng hợp ngữ pháp
    • Profile
    • 3Inbox
    • 1Profile
    • Settings
    • Actions
    • Log in
    • Log out

~こしたことはない   :   Không gì hơn

Giải thích:

Chỉ có chọn lựa ~ là nhất, không còn gì ưu tú / tốt hơn

Phía trước thường là いいにこしたことはない: không có gì tốt bằng

Ví dụ:

体はじょうぶにこしたことはない。

Không gì bằng cơ thể được khỏe mạnh.

金はあるにこしたことはない。

Tiền bạc, có vẫn tốt hơn

掃除のことを考えないかぎり、家は広いにこしたことはない。

Nếu không nghĩ tới sự quét dọn, thì nhà cửa rộng rãi vẫn tốt hơn.

Ngữ pháp N1 khác:

133. ~なりに/~なりの  :  Đứng ở lập trường, đối ứng với
134. ~にいたって(~に至って)  :  Cho đến khi
135. ~にいわせれば  :  Theo ý kiến của
136. ~にかぎったことではない(~に限ったことではない)  :  Không chỉ
137. ~かまけて  :  Bị cuốn vào, mãi mê
139. ~にしてはじめて  :  Kể từ lúc
140. ~にしのびない  :  Không thể
141. ~にそくして(に即して)  :  Hợp với, tuân thủ đúng với
142. ~にたえる  :  Đáng để
143. ~にてらして(~に照らして)  :  So với, dựa theo

Cập nhật thông tin qua SNS

  • Twitter
  • Facebook
  • Google+
Design by vnjpclub
Học Tiếng Nhật 1.1 ©