Eric Lawson
  • Default
  • Amethyst
  • City
  • Flat
  • Modern
  • Smooth
JLS Vnjpclub
  • Smiley faceHome
  • Smiley faceVỡ lòng
    • Tổng hợp
    • Hiragana
    • Katakana
  • Smiley faceMinna No Nihongo
    • Từ Vựng
    • Ngữ Pháp
    • Luyện Đọc
    • Hội Thoại
    • Luyện Nghe
    • Bài Tập
    • Hán Tự
    • Kiểm tra
  • Smiley faceHán tự
    • Kanji Look And Learn
  • Smiley faceLuyện Thi N5
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Luyện nghe
    • Luyện ngữ pháp
    • Luyện đọc hiểu
    • Điền từ
    • Tổng hợp ngữ pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N4
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Luyện ngữ pháp
    • Điền từ
    • Chọn câu đúng
    • Tổng hợp ngữ pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N3
    • Tổng hợp ngữ pháp
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Trắc Nghiệm Moji-Goi
    • Trắc Nghiệm Ngữ Pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N2
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Trắc Nghiệm Moji-Goi
    • Trắc Nghiệm Ngữ Pháp
    • Tổng hợp ngữ pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N1
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Tổng hợp ngữ pháp
    • Profile
    • 3Inbox
    • 1Profile
    • Settings
    • Actions
    • Log in
    • Log out

~にしてはじめて   :   Kể từ lúc

Giải thích:

Kể từ khi ~ mới có được điều này ( trước đó chưa từng có)

Ví dụ:

20歳にしてはじめて彼ができました。

Từ lúc tôi 20 tuổi tôi có bạn trai

この写真は、プロカメラマンの彼にしてはじまめて撮れる写真だ。

Tấm hình này được chụp kể từ khi anh ấy làm nhiếp ảnh gia chuyên nghiệp

これは、先生にしてはじめて気づく問題だ。

Điều này kể từ lúc giáo viên đề cập tới thì mới trở thành vấn đề được quan tâm.

Ngữ pháp N1 khác:

134. ~にいたって(~に至って)  :  Cho đến khi
135. ~にいわせれば  :  Theo ý kiến của
136. ~にかぎったことではない(~に限ったことではない)  :  Không chỉ
137. ~かまけて  :  Bị cuốn vào, mãi mê
138. ~こしたことはない  :  Không gì hơn
140. ~にしのびない  :  Không thể
141. ~にそくして(に即して)  :  Hợp với, tuân thủ đúng với
142. ~にたえる  :  Đáng để
143. ~にてらして(~に照らして)  :  So với, dựa theo
144. ~によらず  :  Bất kể là

Cập nhật thông tin qua SNS

  • Twitter
  • Facebook
  • Google+
Design by vnjpclub
Học Tiếng Nhật 1.1 ©