Adam Hall
  • Default
  • Amethyst
  • City
  • Flat
  • Modern
  • Smooth
JLS Vnjpclub
  • Smiley faceHome
  • Smiley faceVỡ lòng
    • Tổng hợp
    • Hiragana
    • Katakana
  • Smiley faceMinna No Nihongo
    • Từ Vựng
    • Ngữ Pháp
    • Luyện Đọc
    • Hội Thoại
    • Luyện Nghe
    • Bài Tập
    • Hán Tự
    • Kiểm tra
  • Smiley faceHán tự
    • Kanji Look And Learn
  • Smiley faceLuyện Thi N5
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Luyện nghe
    • Luyện ngữ pháp
    • Luyện đọc hiểu
    • Điền từ
    • Tổng hợp ngữ pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N4
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Luyện ngữ pháp
    • Điền từ
    • Chọn câu đúng
    • Tổng hợp ngữ pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N3
    • Tổng hợp ngữ pháp
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Trắc Nghiệm Moji-Goi
    • Trắc Nghiệm Ngữ Pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N2
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Trắc Nghiệm Moji-Goi
    • Trắc Nghiệm Ngữ Pháp
    • Tổng hợp ngữ pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N1
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Tổng hợp ngữ pháp
    • Profile
    • 3Inbox
    • 1Profile
    • Settings
    • Actions
    • Log in
    • Log out

~のみならず   :   Hơn nữa, và còn thêm

Giải thích:

Dùng để diễn tả ý nghĩa khi nhận được vấn đề được trình bày trước đó, không phải chỉ như thế thôi mà….gợi ý thêm ngoài ra cũng còn có chuyện tương tự xảy ra.

Ví dụ:

若い人のみならず老人や子供たちにも人気がある。

Không chỉ thanh niên, mà người già và trẻ con cũng thích.

戦火で家を焼かれたのみならず、家族も失った。

Do chiến tranh, không chỉ nhà cửa bị thiêu hủy, mà cả gia đình cũng thất lạc

彼女は聡明であるのみならず容姿端麗でもある。

Cô ấy không chỉ thông mình, mà còn có nhan sắc đẹp.

Ngữ pháp N1 khác:

142. ~にたえる  :  Đáng để
143. ~にてらして(~に照らして)  :  So với, dựa theo
144. ~によらず  :  Bất kể là
145. ~ぬまに(~ぬ間に)  :  Mà không biết
146. ~ねば/ねばならない  :  Phải làm
148. ~はいわずもがなだ  :  Không nên nói
149. ~ばこそ  :  Chính vì
150. ~はさておき  :  Tạm thời không nghĩ đến
151. ~ばそれまでだ  :  Chỉ còn cách
152. ~はどう(で)あれ  :  Bất kể cái gì, sao cũng được, dù cách gì

Cập nhật thông tin qua SNS

  • Twitter
  • Facebook
  • Google+
Design by vnjpclub
Học Tiếng Nhật 1.1 ©