Vincent Sims
  • Default
  • Amethyst
  • City
  • Flat
  • Modern
  • Smooth
JLS Vnjpclub
  • Smiley faceHome
  • Smiley faceVỡ lòng
    • Tổng hợp
    • Hiragana
    • Katakana
  • Smiley faceMinna No Nihongo
    • Từ Vựng
    • Ngữ Pháp
    • Luyện Đọc
    • Hội Thoại
    • Luyện Nghe
    • Bài Tập
    • Hán Tự
    • Kiểm tra
  • Smiley faceHán tự
    • Kanji Look And Learn
  • Smiley faceLuyện Thi N5
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Luyện nghe
    • Luyện ngữ pháp
    • Luyện đọc hiểu
    • Điền từ
    • Tổng hợp ngữ pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N4
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Luyện ngữ pháp
    • Điền từ
    • Chọn câu đúng
    • Tổng hợp ngữ pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N3
    • Tổng hợp ngữ pháp
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Trắc Nghiệm Moji-Goi
    • Trắc Nghiệm Ngữ Pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N2
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Trắc Nghiệm Moji-Goi
    • Trắc Nghiệm Ngữ Pháp
    • Tổng hợp ngữ pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N1
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Tổng hợp ngữ pháp
    • Profile
    • 3Inbox
    • 1Profile
    • Settings
    • Actions
    • Log in
    • Log out

~ばこそ   :   Chính vì

Giải thích:

Đây là cách nói hơi cổ dung để nhấn mạnh lý do với ý nghĩa vì lý do đó nên không còn cách nào khác

Thường ở cuối câu có xuất hiện cụm từ のだ

Ví dụ:

すぐれた教師であればこそ、学生からあれほど慕われるのです。

Chính vì là một nhà giáo xuất sắc nên ông ấy mới được học sinh kính trọng như thế.

あなたを信頼していればこそ、お願いするのですよ。

Chính vì tin bạn nên tôi mới nhờ.

家族を愛すればこそ、自分が犠牲になることなどはおそれない。

Chính vì yêu quý gia đình, nên tôi mới không sợ phải hi sinh cả bản thân mình

Ngữ pháp N1 khác:

144. ~によらず  :  Bất kể là
145. ~ぬまに(~ぬ間に)  :  Mà không biết
146. ~ねば/ねばならない  :  Phải làm
147. ~のみならず  :  Hơn nữa, và còn thêm
148. ~はいわずもがなだ  :  Không nên nói
150. ~はさておき  :  Tạm thời không nghĩ đến
151. ~ばそれまでだ  :  Chỉ còn cách
152. ~はどう(で)あれ  :  Bất kể cái gì, sao cũng được, dù cách gì
153. ~はめになる(~羽目になる)  :  Nên đành phải, nên rốt cuộc
154. ~ひょうしに(~拍子に)  :  Vừa…….thì

Cập nhật thông tin qua SNS

  • Twitter
  • Facebook
  • Google+
Design by vnjpclub
Học Tiếng Nhật 1.1 ©