Eric Lawson
  • Default
  • Amethyst
  • City
  • Flat
  • Modern
  • Smooth
JLS Vnjpclub
  • Smiley faceHome
  • Smiley faceVỡ lòng
    • Tổng hợp
    • Hiragana
    • Katakana
  • Smiley faceMinna No Nihongo
    • Từ Vựng
    • Ngữ Pháp
    • Luyện Đọc
    • Hội Thoại
    • Luyện Nghe
    • Bài Tập
    • Hán Tự
    • Kiểm tra
  • Smiley faceHán tự
    • Kanji Look And Learn
  • Smiley faceLuyện Thi N5
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Luyện nghe
    • Luyện ngữ pháp
    • Luyện đọc hiểu
    • Điền từ
    • Tổng hợp ngữ pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N4
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Luyện ngữ pháp
    • Điền từ
    • Chọn câu đúng
    • Tổng hợp ngữ pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N3
    • Tổng hợp ngữ pháp
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Trắc Nghiệm Moji-Goi
    • Trắc Nghiệm Ngữ Pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N2
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Trắc Nghiệm Moji-Goi
    • Trắc Nghiệm Ngữ Pháp
    • Tổng hợp ngữ pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N1
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Tổng hợp ngữ pháp
    • Profile
    • 3Inbox
    • 1Profile
    • Settings
    • Actions
    • Log in
    • Log out

~はどう(で)あれ   :   Bất kể cái gì, sao cũng được, dù cách gì

Giải thích:

Bất kể cái gì, sao cũng được, dù cách gì

Ví dụ:

たとえ天候がどうであれ、私は行きます。

Dù thời tiết như thế nào tôi cũng sẽ đi

あなたの過去がどうであれ、あなたを支えて行きたい。

Dù quá khứ của bạn như thế nào thì tôi cũng muốn giúp đỡ bạn

何がどうであれ、失う物は何もない。

Bất kể là cái gì, một khi đồ vật bị mất thì không còn gì cả.

Ngữ pháp N1 khác:

147. ~のみならず  :  Hơn nữa, và còn thêm
148. ~はいわずもがなだ  :  Không nên nói
149. ~ばこそ  :  Chính vì
150. ~はさておき  :  Tạm thời không nghĩ đến
151. ~ばそれまでだ  :  Chỉ còn cách
153. ~はめになる(~羽目になる)  :  Nên đành phải, nên rốt cuộc
154. ~ひょうしに(~拍子に)  :  Vừa…….thì
155. ~ぶんには(~分には)  :  Nếu chỉ…thì
156. ~べからず  :  Không thể, không được
157. ~べくもない  :  Làm sao có thể, không thể

Cập nhật thông tin qua SNS

  • Twitter
  • Facebook
  • Google+
Design by vnjpclub
Học Tiếng Nhật 1.1 ©