George Stone
  • Default
  • Amethyst
  • City
  • Flat
  • Modern
  • Smooth
JLS Vnjpclub
  • Smiley faceHome
  • Smiley faceVỡ lòng
    • Tổng hợp
    • Hiragana
    • Katakana
  • Smiley faceMinna No Nihongo
    • Từ Vựng
    • Ngữ Pháp
    • Luyện Đọc
    • Hội Thoại
    • Luyện Nghe
    • Bài Tập
    • Hán Tự
    • Kiểm tra
  • Smiley faceHán tự
    • Kanji Look And Learn
  • Smiley faceLuyện Thi N5
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Luyện nghe
    • Luyện ngữ pháp
    • Luyện đọc hiểu
    • Điền từ
    • Tổng hợp ngữ pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N4
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Luyện ngữ pháp
    • Điền từ
    • Chọn câu đúng
    • Tổng hợp ngữ pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N3
    • Tổng hợp ngữ pháp
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Trắc Nghiệm Moji-Goi
    • Trắc Nghiệm Ngữ Pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N2
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Trắc Nghiệm Moji-Goi
    • Trắc Nghiệm Ngữ Pháp
    • Tổng hợp ngữ pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N1
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Tổng hợp ngữ pháp
    • Profile
    • 3Inbox
    • 1Profile
    • Settings
    • Actions
    • Log in
    • Log out

~べからず   :   Không thể, không được

Giải thích:

Một hành vi hay một tình trạng chắc chắn không thể xảy ra, hoặc không được phép xảy ra.

Ví dụ:

落書きするべからず。

Không được vẽ bậy

芝生に入るべからず。

Không được dẫm lên cỏ

犬に小便させるべからず。

Không được cho chó đái bậy

Chú ý:

không phải điều có thể sử dụng cho tất cả các động từ, mà chỉ sử dụng trong một số trường hợp nhất định「許すべからざる行為」(hành vi không thể tha thứ)「欠くべからさる人物](nhân vật không thể thiếu)

Ngữ pháp N1 khác:

151. ~ばそれまでだ  :  Chỉ còn cách
152. ~はどう(で)あれ  :  Bất kể cái gì, sao cũng được, dù cách gì
153. ~はめになる(~羽目になる)  :  Nên đành phải, nên rốt cuộc
154. ~ひょうしに(~拍子に)  :  Vừa…….thì
155. ~ぶんには(~分には)  :  Nếu chỉ…thì
157. ~べくもない  :  Làm sao có thể, không thể
158. ~までもない  :  Không cần
159. ~むきがある  :  Có khuynh hướng
160. ~もさることながら  :  Đã đành, không những, mà cả
161. ~もそこそこに  :  Làm….vội

Cập nhật thông tin qua SNS

  • Twitter
  • Facebook
  • Google+
Design by vnjpclub
Học Tiếng Nhật 1.1 ©