Donald Barnes
  • Default
  • Amethyst
  • City
  • Flat
  • Modern
  • Smooth
JLS Vnjpclub
  • Smiley faceHome
  • Smiley faceVỡ lòng
    • Tổng hợp
    • Hiragana
    • Katakana
  • Smiley faceMinna No Nihongo
    • Từ Vựng
    • Ngữ Pháp
    • Luyện Đọc
    • Hội Thoại
    • Luyện Nghe
    • Bài Tập
    • Hán Tự
    • Kiểm tra
  • Smiley faceHán tự
    • Kanji Look And Learn
  • Smiley faceLuyện Thi N5
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Luyện nghe
    • Luyện ngữ pháp
    • Luyện đọc hiểu
    • Điền từ
    • Tổng hợp ngữ pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N4
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Luyện ngữ pháp
    • Điền từ
    • Chọn câu đúng
    • Tổng hợp ngữ pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N3
    • Tổng hợp ngữ pháp
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Trắc Nghiệm Moji-Goi
    • Trắc Nghiệm Ngữ Pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N2
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Trắc Nghiệm Moji-Goi
    • Trắc Nghiệm Ngữ Pháp
    • Tổng hợp ngữ pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N1
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Tổng hợp ngữ pháp
    • Profile
    • 3Inbox
    • 1Profile
    • Settings
    • Actions
    • Log in
    • Log out

~ひょうしに(~拍子に)   :   Vừa…….thì

Giải thích:

Diễn đạt với hình thức [A拍子にB] với ý nghĩa [cùng lúc với A nhưng chẳng ngờ trở thành B], trong đó B diễn tả sự việc xảy ra ngoài dự báo.

Ví dụ:

ふとした拍子に、忘れたことを思い出したんです。

Vừa tình cờ ngẫu nhiên thì nhớ lại chuyện đã quên

待ち上げた拍子に、買い物袋が壊れた。

Vừa nhấc lên thì túi đựng đồ mua đã rách

ぶつかった拍子に、携帯電話を落とした。

Vừa đụng vào thì đã làm rớt cái điện thoại di động

Ngữ pháp N1 khác:

149. ~ばこそ  :  Chính vì
150. ~はさておき  :  Tạm thời không nghĩ đến
151. ~ばそれまでだ  :  Chỉ còn cách
152. ~はどう(で)あれ  :  Bất kể cái gì, sao cũng được, dù cách gì
153. ~はめになる(~羽目になる)  :  Nên đành phải, nên rốt cuộc
155. ~ぶんには(~分には)  :  Nếu chỉ…thì
156. ~べからず  :  Không thể, không được
157. ~べくもない  :  Làm sao có thể, không thể
158. ~までもない  :  Không cần
159. ~むきがある  :  Có khuynh hướng

Cập nhật thông tin qua SNS

  • Twitter
  • Facebook
  • Google+
Design by vnjpclub
Học Tiếng Nhật 1.1 ©