Adam Hall
  • Default
  • Amethyst
  • City
  • Flat
  • Modern
  • Smooth
JLS Vnjpclub
  • Smiley faceHome
  • Smiley faceVỡ lòng
    • Tổng hợp
    • Hiragana
    • Katakana
  • Smiley faceMinna No Nihongo
    • Từ Vựng
    • Ngữ Pháp
    • Luyện Đọc
    • Hội Thoại
    • Luyện Nghe
    • Bài Tập
    • Hán Tự
    • Kiểm tra
  • Smiley faceHán tự
    • Kanji Look And Learn
  • Smiley faceLuyện Thi N5
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Luyện nghe
    • Luyện ngữ pháp
    • Luyện đọc hiểu
    • Điền từ
    • Tổng hợp ngữ pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N4
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Luyện ngữ pháp
    • Điền từ
    • Chọn câu đúng
    • Tổng hợp ngữ pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N3
    • Tổng hợp ngữ pháp
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Trắc Nghiệm Moji-Goi
    • Trắc Nghiệm Ngữ Pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N2
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Trắc Nghiệm Moji-Goi
    • Trắc Nghiệm Ngữ Pháp
    • Tổng hợp ngữ pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N1
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Tổng hợp ngữ pháp
    • Profile
    • 3Inbox
    • 1Profile
    • Settings
    • Actions
    • Log in
    • Log out

~てある   :   Có làm gì đó ~

Giải thích:

Mẫu câu này thể hiện trạng thái của chủ thể N, thường được dùng khi ai đó trong quá khứ đã tác động lên chủ thể N, thông qua việc thực hiện hành động Vて, kết quả của hành động đó vẫn đang lưu giữ ở hiện tại.

Ví dụ:

机の上に本が置いてあるです。

Trên bàn có cuốn sách

黒板に英語"Goodbye" と書いてあった。

Trên bảng có viết chữ "Goodbye" bằng tiếng Anh

起きてみると、もう朝食が作って会った

Khi tôi thức dậy thì bữa sáng đã chuẩn bị sẵn rồi

窓が開けてあるのは空気を入れ替えるためだ。

Cửa sổ mở sẵn là để cho thoáng khí

冷蔵庫に果物が入れてある。

Trong tủ lạnh có trái cây

Chú ý:

Vて là tha động từ

Vてあるchỉ là mẫu câu miêu tả trạng thái của sự vật là như thế, người nói chỉ đang miêu tả trạng thái.

Không dùng Vてある để miêu tả trạng thái của những chủ thể to, khó di chuyển như tòa nhà…

Ngữ pháp N4 khác:

37. ~ないで  :  Mà không ~
38. ~かどうか  :  ~ hay không
39. ~という~  :  Có cái việc ~ như thế
40. ~やすい  :  Dễ ~
41. ~にくい~  :  Khó ~
43. ~あいだに~(間に)  :  Trong khi, trong lúc, trong khoảng ~
44. ~く/ にする~  :  Làm gì đó một cách ~
45. ~てほしい、~  :  Muốn (ai) làm gì đó ~
46. ~たところ~  :  Sau khi ~, mặc dù ~
47. ~ことにする~  :  Tôi quyết định

Cập nhật thông tin qua SNS

  • Twitter
  • Facebook
  • Google+
Design by vnjpclub
Học Tiếng Nhật 1.1 ©