Adam Hall
  • Default
  • Amethyst
  • City
  • Flat
  • Modern
  • Smooth
JLS Vnjpclub
  • Smiley faceHome
  • Smiley faceVỡ lòng
    • Tổng hợp
    • Hiragana
    • Katakana
  • Smiley faceMinna No Nihongo
    • Từ Vựng
    • Ngữ Pháp
    • Luyện Đọc
    • Hội Thoại
    • Luyện Nghe
    • Bài Tập
    • Hán Tự
    • Kiểm tra
  • Smiley faceHán tự
    • Kanji Look And Learn
  • Smiley faceLuyện Thi N5
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Luyện nghe
    • Luyện ngữ pháp
    • Luyện đọc hiểu
    • Điền từ
    • Tổng hợp ngữ pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N4
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Luyện ngữ pháp
    • Điền từ
    • Chọn câu đúng
    • Tổng hợp ngữ pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N3
    • Tổng hợp ngữ pháp
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Trắc Nghiệm Moji-Goi
    • Trắc Nghiệm Ngữ Pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N2
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Trắc Nghiệm Moji-Goi
    • Trắc Nghiệm Ngữ Pháp
    • Tổng hợp ngữ pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N1
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Tổng hợp ngữ pháp
    • Profile
    • 3Inbox
    • 1Profile
    • Settings
    • Actions
    • Log in
    • Log out

~ずに   :   không làm gì ~

Giải thích:

Mẫu câu này là mẫu câu rút ngắn của thể「~ないで」 diễn tả chuyện không làm việc gì đó nhưng mang trạng thái tiếc nuối, ân hận.

Mẫu câu này thường sử dụng trong văn viết

Ví dụ:

宿題を持たずに、学校へ行ってしまった。

Tôi đi học mà quên mang theo bài tập

あきらめずに最後まで頑張って下さい。

Xin gắng sức làm cho đến cùng, đừng bỏ cuộc

薬の説明よくを読まずに使っている人は多いようです。

Có nhiều người uống thuốc mà không xem hướng dẫn

食事のあとで歯を磨かずに、虫歯をされました。

Ăn xong mà không đánh răng thì bị sâu răng đó

昨日学校へ行かずに、魚を釣りしまった。

Ngày hôm qua tôi đi câu cá mà không đi học

Ngữ pháp N4 khác:

31. ~みたい  :  Hình như ~
32. ~ながら~  :  Vừa…..vừa
33. ~のに  :  Cho…, để…
34. ~はずです  :  Chắc chắn ~, nhất định ~
35. ~はずがない  :  Không có thể ~, không thể ~
37. ~ないで  :  Mà không ~
38. ~かどうか  :  ~ hay không
39. ~という~  :  Có cái việc ~ như thế
40. ~やすい  :  Dễ ~
41. ~にくい~  :  Khó ~

Cập nhật thông tin qua SNS

  • Twitter
  • Facebook
  • Google+
Design by vnjpclub
Học Tiếng Nhật 1.1 ©