Scott Ruiz
  • Default
  • Amethyst
  • City
  • Flat
  • Modern
  • Smooth
JLS Vnjpclub
  • Smiley faceHome
  • Smiley faceVỡ lòng
    • Tổng hợp
    • Hiragana
    • Katakana
  • Smiley faceMinna No Nihongo
    • Từ Vựng
    • Ngữ Pháp
    • Luyện Đọc
    • Hội Thoại
    • Luyện Nghe
    • Bài Tập
    • Hán Tự
    • Kiểm tra
  • Smiley faceHán tự
    • Kanji Look And Learn
  • Smiley faceLuyện Thi N5
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Luyện nghe
    • Luyện ngữ pháp
    • Luyện đọc hiểu
    • Điền từ
    • Tổng hợp ngữ pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N4
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Luyện ngữ pháp
    • Điền từ
    • Chọn câu đúng
    • Tổng hợp ngữ pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N3
    • Tổng hợp ngữ pháp
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Trắc Nghiệm Moji-Goi
    • Trắc Nghiệm Ngữ Pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N2
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Trắc Nghiệm Moji-Goi
    • Trắc Nghiệm Ngữ Pháp
    • Tổng hợp ngữ pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N1
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Tổng hợp ngữ pháp
    • Profile
    • 3Inbox
    • 1Profile
    • Settings
    • Actions
    • Log in
    • Log out

~のに   :   Cho…, để…

Giải thích:

Được sử dụng như là danh từ

Thường theo sau là các động từ つかう、いい、べんりだ、やくにたつ、「時間」がかかる。

Ví dụ:

この道具はパイプを切るのに使います。

Dụng cụ này dùng để cắt ống

暖房は冬を快適に過ごすのに不可欠です。

Máy sưởi là cái không thể thiếu để có thể sống dễ chịu qua mùa đông

彼を説得するのには時間が必要です。

Cần có thời gian để thuyết phục anh ấy.

宿題するのに3時間がかかります。

Mất hơn 3 tiếng để làm xong bài tập.

Ngữ pháp N4 khác:

28. ~なさい~  :  Hãy làm …. đi
29. ~ても (V/ A/ N)  :  Ngay cả khi, thậm chí, có thể….
30. ~てしまう~  :  …..Xong, lỡ làm….
31. ~みたい  :  Hình như ~
32. ~ながら~  :  Vừa…..vừa
34. ~はずです  :  Chắc chắn ~, nhất định ~
35. ~はずがない  :  Không có thể ~, không thể ~
36. ~ずに  :  không làm gì ~
37. ~ないで  :  Mà không ~
38. ~かどうか  :  ~ hay không

Cập nhật thông tin qua SNS

  • Twitter
  • Facebook
  • Google+
Design by vnjpclub
Học Tiếng Nhật 1.1 ©