Dennis Ross
  • Default
  • Amethyst
  • City
  • Flat
  • Modern
  • Smooth
JLS Vnjpclub
  • Smiley faceHome
  • Smiley faceVỡ lòng
    • Tổng hợp
    • Hiragana
    • Katakana
  • Smiley faceMinna No Nihongo
    • Từ Vựng
    • Ngữ Pháp
    • Luyện Đọc
    • Hội Thoại
    • Luyện Nghe
    • Bài Tập
    • Hán Tự
    • Kiểm tra
  • Smiley faceHán tự
    • Kanji Look And Learn
  • Smiley faceLuyện Thi N5
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Luyện nghe
    • Luyện ngữ pháp
    • Luyện đọc hiểu
    • Điền từ
    • Tổng hợp ngữ pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N4
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Luyện ngữ pháp
    • Điền từ
    • Chọn câu đúng
    • Tổng hợp ngữ pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N3
    • Tổng hợp ngữ pháp
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Trắc Nghiệm Moji-Goi
    • Trắc Nghiệm Ngữ Pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N2
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Trắc Nghiệm Moji-Goi
    • Trắc Nghiệm Ngữ Pháp
    • Tổng hợp ngữ pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N1
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Tổng hợp ngữ pháp
    • Profile
    • 3Inbox
    • 1Profile
    • Settings
    • Actions
    • Log in
    • Log out

~V受身(うけみ)   :   Động từ thể bị động ( Bị, bắt làm gì đó)

Giải thích:

Diễn tả hành động mà người thứ hai thực hiện một hành vi nào đó với người thứ nhất, thì đứng từ phía của người tiếp nhận hành vi là người thứ nhất sẽ sử dụng động từ bị động thể thực hiện.

Trong câu bị động thì người thứ nhất là chủ thể của câu và người thứ hai là chủ thể của hành vi và được biểu thị bằng trợ từ「に」

Diễn tả hành động mà người thứ hai thực hiện một hành vi nào đó đối với vật mà người thứ nhất sở hữu, có nhiều trường hợp hành vi đó gây phiền toái cho người thứ nhất.

Ngoài ra chủ thể của hành vi có thể chuyển động. Khi nói về một sự việc nào đó và không cần thiết phải nêu rõ đối tượng của hành vi thì chúng để nêu việc làm chủ thể của và dùng động từ bị động để biểu đạt.

Ví dụ:

お酒に飲まれました。Tôi bị bắt uống rượu

私は姉にスーバを頼まれました。Tôi được chị gái nhờ đi siêu thị

私は母に叱られました。Tôi bị mẹ la

私は蛇に足をかまれました。Chân của tôi bị rắn cắn

会議はホーチミン市で開かれしました。Hội nghị được tổ chức ở Thành phố Hồ Chí Minh

私は妹にケーキを食べられました。Tôi bị em gái ăn mất cái bánh

日本の電子品は世界へ輸出されています。Đồ điện tử của Nhật được xuất đi khắp thế giới

ベトナムで昔の中国の茶碗が発見されましたMột cái chén cổ của Trung Quốc được tìm thấy ở Việt Nam

Ngữ pháp N4 khác:

18. ~よてい(予定)  :  Theo dự định ~, theo kế hoạch ~
19. ~てあげる  :  Làm cho (ai đó)
20. ~てくれる  :  Làm cho ~, làm hộ (mình) ~
21. ~てもらう~  :  Được làm cho ~
22. ~ていただけませんか?  :  Cho tôi ~ có được không?
24. V禁止(きんし)  :  Động từ thể cấm chỉ ( Cấm, không được…..)
25. ~V可能形(かのうけい)  :  Động từ thể khả năng (Có thể làm)
26. ~V使役( しえき)  :  Động từ thể sai khiến ( Để/ cho, làm cho~)
27. ~V使役受身(しえきうけみ)  :  Động từ thể bị động sai khiến ( Bị bắt làm gì đó)
28. ~なさい~  :  Hãy làm …. đi

Cập nhật thông tin qua SNS

  • Twitter
  • Facebook
  • Google+
Design by vnjpclub
Học Tiếng Nhật 1.1 ©