Roger Hart
  • Default
  • Amethyst
  • City
  • Flat
  • Modern
  • Smooth
JLS Vnjpclub
  • Smiley faceHome
  • Smiley faceVỡ lòng
    • Tổng hợp
    • Hiragana
    • Katakana
  • Smiley faceMinna No Nihongo
    • Từ Vựng
    • Ngữ Pháp
    • Luyện Đọc
    • Hội Thoại
    • Luyện Nghe
    • Bài Tập
    • Hán Tự
    • Kiểm tra
  • Smiley faceHán tự
    • Kanji Look And Learn
  • Smiley faceLuyện Thi N5
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Luyện nghe
    • Luyện ngữ pháp
    • Luyện đọc hiểu
    • Điền từ
    • Tổng hợp ngữ pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N4
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Luyện ngữ pháp
    • Điền từ
    • Chọn câu đúng
    • Tổng hợp ngữ pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N3
    • Tổng hợp ngữ pháp
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Trắc Nghiệm Moji-Goi
    • Trắc Nghiệm Ngữ Pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N2
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Trắc Nghiệm Moji-Goi
    • Trắc Nghiệm Ngữ Pháp
    • Tổng hợp ngữ pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N1
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Tổng hợp ngữ pháp
    • Profile
    • 3Inbox
    • 1Profile
    • Settings
    • Actions
    • Log in
    • Log out

~てもらう~   :   Được làm cho ~

Giải thích:

Diễn tả việc mình được ai đó làm cho một việc gì đó.

Ví dụ:

私は日本人の友達に日本料理を教えてもらった。

Tôi đã được một người bạn Nhật dạy cho cách làm món Nhật.

山田さんにお金を貸してもらった。

Tôi đã được anh Yamamoto cho mượn tiền

私は母に携帯電話を買ってもらいました。

Tôi đã được mẹ mua cho cái điện thoại di động

Ngữ pháp N4 khác:

16. ~とおもう(と思う)~  :  Định làm ~
17. ~つもり  :  Dự định ~, quyết định ~
18. ~よてい(予定)  :  Theo dự định ~, theo kế hoạch ~
19. ~てあげる  :  Làm cho (ai đó)
20. ~てくれる  :  Làm cho ~, làm hộ (mình) ~
22. ~ていただけませんか?  :  Cho tôi ~ có được không?
23. ~V受身(うけみ)  :  Động từ thể bị động ( Bị, bắt làm gì đó)
24. V禁止(きんし)  :  Động từ thể cấm chỉ ( Cấm, không được…..)
25. ~V可能形(かのうけい)  :  Động từ thể khả năng (Có thể làm)
26. ~V使役( しえき)  :  Động từ thể sai khiến ( Để/ cho, làm cho~)

Cập nhật thông tin qua SNS

  • Twitter
  • Facebook
  • Google+
Design by vnjpclub
Học Tiếng Nhật 1.1 ©